Bản dịch của từ Pica trong tiếng Việt

Pica

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pica (Noun)

pˈɑɪkə
pˈɑɪkə
01

Xu hướng hoặc thèm ăn các chất không phải thức ăn thông thường (chẳng hạn như đất sét, thạch cao hoặc tro), xảy ra trong thời thơ ấu hoặc khi mang thai hoặc là một triệu chứng của bệnh tật.

A tendency or craving to eat substances other than normal food (such as clay, plaster, or ashes), occurring during childhood or pregnancy, or as a symptom of disease.

Ví dụ

During her pregnancy, Maria experienced pica and craved clay.

Trong thời gian mang thai, Maria đã trải qua hội chứng pica và thèm đất sét.

The child's pica for eating plaster worried his parents.

Bệnh pica của đứa trẻ khi ăn thạch cao khiến cha mẹ cậu lo lắng.

Pica, a disorder leading to unusual cravings, can be concerning.

Pica, một chứng rối loạn dẫn đến cảm giác thèm ăn bất thường, có thể khiến cha mẹ lo lắng.

02

Đơn vị có kích thước loại và chiều dài dòng bằng 12 điểm (khoảng 1/6 inch hoặc 4,2 mm).

A unit of type size and line length equal to 12 points (about 1/6 inch or 4.2 mm).

Ví dụ

The book had a font size of 12 pica for easy reading.

Cuốn sách có cỡ chữ 12 pica để dễ đọc.

The newspaper article was printed in 10 pica font for clarity.

Bài báo được in bằng phông chữ 10 pica cho rõ ràng.

The magazine used 8 pica text to fit more content on pages.

Tạp chí đã sử dụng văn bản 8 pica để phù hợp với nhiều nội dung hơn trên các trang.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pica cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pica

Không có idiom phù hợp