Bản dịch của từ Pier trong tiếng Việt

Pier

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pier (Noun)

piɹ
pˈɪɹ
01

Một cấu trúc dài và hẹp nhô ra từ nhà ga sân bay, giúp hành khách tiếp cận máy bay.

A long, narrow structure projecting from an airport terminal, giving passengers access to an aircraft.

Ví dụ

The passengers walked along the pier to board the plane.

Hành khách đi dọc theo bến tàu để lên máy bay.

The pier at the airport made it easier to reach the aircraft.

Bến tàu ở sân bay giúp việc tiếp cận máy bay dễ dàng hơn.

The new pier construction improved passenger experience at the airport.

Việc xây dựng bến tàu mới đã cải thiện trải nghiệm của hành khách tại sân bay.

02

Nền trên các cột nhô từ bờ biển xuống biển, thường kết hợp các khu vui chơi giải trí và địa điểm ăn uống.

A platform on pillars projecting from the shore into the sea, typically incorporating entertainment arcades and places to eat.

Ví dụ

The pier hosted a summer concert for the community.

Bến tàu đã tổ chức một buổi hòa nhạc mùa hè cho cộng đồng.

The new pier restaurant attracted many tourists with its seafood menu.

Nhà hàng ở bến tàu mới đã thu hút nhiều khách du lịch với thực đơn hải sản.

The local pier has become a popular spot for evening strolls.

Bến tàu địa phương đã trở thành một địa điểm nổi tiếng để đi dạo buổi tối.

03

Một giá đỡ vững chắc được thiết kế để duy trì áp lực thẳng đứng.

A solid support designed to sustain vertical pressure.

Ví dụ

The pier was crowded with tourists enjoying the beautiful sunset.

Bến tàu đông đúc khách du lịch đang tận hưởng cảnh hoàng hôn tuyệt đẹp.

The local community gathered at the pier for a charity event.

Cộng đồng địa phương tập trung tại bến tàu để tổ chức một sự kiện từ thiện.

The new pier construction will boost tourism in the area.

Việc xây dựng bến tàu mới sẽ thúc đẩy du lịch trong khu vực.

Dạng danh từ của Pier (Noun)

SingularPlural

Pier

Piers

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pier cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 4
[...] The deck held by these are placed high enough above the water to leave room for passing large ships [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 4
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 4
[...] Regarding its structure, two of enormous scale are placed from 400 meters to 2000 meters apart, which are further supported by cable suspenders [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 4
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 4
[...] It consists of an upper deck supported by an unlimited row of below, each of which is spaced at intervals of 200 meters from one another [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 4

Idiom with Pier

Không có idiom phù hợp