Bản dịch của từ Pitch for trong tiếng Việt

Pitch for

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pitch for (Verb)

pˈɪtʃ fˈɔɹ
pˈɪtʃ fˈɔɹ
01

Đưa ra một đề xuất chính thức hoặc thuyết trình với ý định thuyết phục ai đó mua hoặc ủng hộ một điều gì đó.

To make a formal proposal or presentation to someone with the intention of persuading them to buy or support something.

Ví dụ

She will pitch for new community programs at the town hall meeting.

Cô ấy sẽ đề xuất các chương trình cộng đồng mới tại cuộc họp thị trấn.

They did not pitch for the local charity during the event.

Họ đã không đề xuất cho tổ chức từ thiện địa phương trong sự kiện.

Will he pitch for the social initiative in next week's presentation?

Liệu anh ấy có đề xuất cho sáng kiến xã hội trong buổi thuyết trình tuần tới không?

02

Cố gắng có được một công việc hoặc hợp đồng bằng cách trình bày khả năng hoặc tư cách của mình.

To attempt to obtain a job or contract by presenting one's abilities or qualifications.

Ví dụ

I will pitch for the marketing job at GreenTech tomorrow.

Tôi sẽ xin việc làm tiếp thị tại GreenTech vào ngày mai.

She did not pitch for the community project due to time constraints.

Cô ấy đã không xin tham gia dự án cộng đồng vì thời gian hạn chế.

Will he pitch for the new social initiative next week?

Liệu anh ấy có xin tham gia sáng kiến xã hội mới vào tuần tới không?

03

Đề nghị tài trợ hoặc quỹ từ các nhà đầu tư hoặc đối tác tiềm năng.

To solicit sponsorship or funding from potential investors or partners.

Ví dụ

They will pitch for funds at the community meeting next week.

Họ sẽ kêu gọi tài trợ tại cuộc họp cộng đồng tuần tới.

She did not pitch for help during the charity event last month.

Cô ấy đã không kêu gọi sự giúp đỡ trong sự kiện từ thiện tháng trước.

Will you pitch for support at the social initiative conference?

Bạn sẽ kêu gọi hỗ trợ tại hội nghị sáng kiến xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pitch for cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] What's more, its beaded eyes are black, therefore, seeming surprisingly hypnotizing when you gaze at it for a long time [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] To be more specific, they transmit their messages via a specific kind of underwater sonar, comprised of high- whistles and squeals (Britannica Kids n. d [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
[...] These days, sponsors tend to install luminescent LED boards that flash their logos or slogans surrounding the stadium which can harm players' sight during their games [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021

Idiom with Pitch for

Không có idiom phù hợp