Bản dịch của từ Pitch for trong tiếng Việt
Pitch for

Pitch for (Verb)
Đưa ra một đề xuất chính thức hoặc thuyết trình với ý định thuyết phục ai đó mua hoặc ủng hộ một điều gì đó.
To make a formal proposal or presentation to someone with the intention of persuading them to buy or support something.
She will pitch for new community programs at the town hall meeting.
Cô ấy sẽ đề xuất các chương trình cộng đồng mới tại cuộc họp thị trấn.
They did not pitch for the local charity during the event.
Họ đã không đề xuất cho tổ chức từ thiện địa phương trong sự kiện.
Will he pitch for the social initiative in next week's presentation?
Liệu anh ấy có đề xuất cho sáng kiến xã hội trong buổi thuyết trình tuần tới không?
I will pitch for the marketing job at GreenTech tomorrow.
Tôi sẽ xin việc làm tiếp thị tại GreenTech vào ngày mai.
She did not pitch for the community project due to time constraints.
Cô ấy đã không xin tham gia dự án cộng đồng vì thời gian hạn chế.
Will he pitch for the new social initiative next week?
Liệu anh ấy có xin tham gia sáng kiến xã hội mới vào tuần tới không?
Đề nghị tài trợ hoặc quỹ từ các nhà đầu tư hoặc đối tác tiềm năng.
To solicit sponsorship or funding from potential investors or partners.
They will pitch for funds at the community meeting next week.
Họ sẽ kêu gọi tài trợ tại cuộc họp cộng đồng tuần tới.
She did not pitch for help during the charity event last month.
Cô ấy đã không kêu gọi sự giúp đỡ trong sự kiện từ thiện tháng trước.
Will you pitch for support at the social initiative conference?
Bạn sẽ kêu gọi hỗ trợ tại hội nghị sáng kiến xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ


