Bản dịch của từ Proctor trong tiếng Việt

Proctor

Noun [U/C]Verb

Proctor (Noun)

pɹˈɑktɚ
pɹˈɑktəɹ
01

Người coi thi đại học, cao đẳng.

An invigilator at a university or college examination.

Ví dụ

The proctor ensured a fair exam environment for all students.

Người coi thi đảm bảo môi trường thi công bằng cho tất cả sinh viên.

The proctor caught a student cheating during the test.

Người coi thi bắt được một sinh viên gian lận trong bài kiểm tra.

The proctor distributed exam papers to the students in silence.

Người coi thi phân phát đề thi cho sinh viên trong im lặng.

02

Một viên chức (thường là một trong hai) tại một số trường đại học nhất định, được bổ nhiệm hàng năm và chủ yếu có chức năng kỷ luật.

An officer (usually one of two) at certain universities, appointed annually and having mainly disciplinary functions.

Ví dụ

The proctor oversees student conduct during exams at the university.

Người giám thị giám sát hành vi của sinh viên trong kỳ thi tại trường đại học.

The proctor caught a student cheating and reported it to the dean.

Người giám thị bắt được một sinh viên gian lận và báo cáo cho hiệu trưởng.

The proctor's role is to ensure fairness and integrity in examinations.

Vai trò của người giám thị là đảm bảo sự công bằng và chính trực trong kỳ thi.

03

(trong giáo hội anh) một đại diện được bầu của giới tăng lữ trong hội đồng canterbury hoặc york.

(in the church of england) an elected representative of the clergy in the convocation of canterbury or york.

Ví dụ

The proctor represented the clergy in the convocation of Canterbury.

Người giám thị đại diện cho giáo sĩ trong hội nghị tại Canterbury.

The proctor from York was elected to speak on behalf of clergy.

Người giám thị từ York đã được bầu để phát biểu thay mặt cho giáo sĩ.

The convocation included the proctor as a clergy representative.

Hội nghị bao gồm giám thị là đại diện của giáo sĩ.

Proctor (Verb)

pɹˈɑktɚ
pɹˈɑktəɹ
01

Giám sát (kiểm tra)

Invigilate (an examination)

Ví dụ

The teacher proctored the final exam for the students.

Giáo viên hướng dẫn kỳ thi cuối cùng cho học sinh.

The university hired proctors to supervise the test-taking process.

Trường đại học thuê giám thị để giám sát quá trình làm bài thi.

She will proctor the upcoming English proficiency exam next week.

Cô ấy sẽ hướng dẫn kỳ thi trình độ tiếng Anh sắp tới vào tuần sau.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Proctor

Không có idiom phù hợp