Bản dịch của từ Proctor trong tiếng Việt
Proctor
Proctor (Noun)
Người coi thi đại học, cao đẳng.
An invigilator at a university or college examination.
The proctor ensured a fair exam environment for all students.
Người coi thi đảm bảo môi trường thi công bằng cho tất cả sinh viên.
The proctor caught a student cheating during the test.
Người coi thi bắt được một sinh viên gian lận trong bài kiểm tra.
The proctor oversees student conduct during exams at the university.
Người giám thị giám sát hành vi của sinh viên trong kỳ thi tại trường đại học.
The proctor caught a student cheating and reported it to the dean.
Người giám thị bắt được một sinh viên gian lận và báo cáo cho hiệu trưởng.
(trong giáo hội anh) một đại diện được bầu của giới tăng lữ trong hội đồng canterbury hoặc york.
(in the church of england) an elected representative of the clergy in the convocation of canterbury or york.
The proctor represented the clergy in the convocation of Canterbury.
Người giám thị đại diện cho giáo sĩ trong hội nghị tại Canterbury.
The proctor from York was elected to speak on behalf of clergy.
Người giám thị từ York đã được bầu để phát biểu thay mặt cho giáo sĩ.
Proctor (Verb)
Giám sát (kiểm tra)
Invigilate (an examination)
The teacher proctored the final exam for the students.
Giáo viên hướng dẫn kỳ thi cuối cùng cho học sinh.
The university hired proctors to supervise the test-taking process.
Trường đại học thuê giám thị để giám sát quá trình làm bài thi.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp