Bản dịch của từ Rationalizes trong tiếng Việt

Rationalizes

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rationalizes (Verb)

ɹˈæʃənəlˌaɪzɨz
ɹˈæʃənəlˌaɪzɨz
01

Làm cho (một hành động hoặc quá trình) hợp lý hoặc nhất quán.

To make an action or process logical or consistent.

Ví dụ

She rationalizes her decision to volunteer for the community service.

Cô ấy lý giải quyết định của mình để tham gia vào dịch vụ cộng đồng.

He never rationalizes his behavior when it comes to helping others.

Anh ấy không bao giờ lý giải hành vi của mình khi liên quan đến việc giúp đỡ người khác.

Do you think it's important to rationalize your actions in society?

Bạn có nghĩ rằng việc lý giải hành động của mình trong xã hội là quan trọng không?

02

Để chuyển đổi (một biểu thức toán học) sang dạng đơn giản nhất.

To convert a mathematical expression to its simplest form.

Ví dụ

She rationalizes her answer before submitting it to the teacher.

Cô ấy hợp lý hóa câu trả lời trước khi nộp cho giáo viên.

He never rationalizes his arguments during debates.

Anh ấy không bao giờ hợp lý hóa các lập luận của mình trong các cuộc tranh luận.

Do you think it's important to rationalize your reasoning in essays?

Bạn có nghĩ rằng việc hợp lý hóa lý do của bạn trong bài luận quan trọng không?

03

Cố gắng giải thích hoặc biện minh cho hành vi hoặc niềm tin của một người bằng những lý do hợp lý, ngay cả khi những lý do đó không phù hợp.

To attempt to explain or justify ones behavior or beliefs with logical reasons even if these are not appropriate.

Ví dụ

She rationalizes her decision to drop out of school due to financial difficulties.

Cô ấy lý giải quyết định của mình bỏ học vì khó khăn tài chính.

He never rationalizes his actions, always taking responsibility for his mistakes.

Anh ấy không bao giờ lý giải hành động của mình, luôn chịu trách nhiệm về lỗi lầm của mình.

Do you think it's acceptable to rationalize dishonest behavior in any situation?

Bạn có nghĩ rằng việc lý giải hành vi không trung thực trong bất kỳ tình huống nào là chấp nhận được không?

Dạng động từ của Rationalizes (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Rationalize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Rationalized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Rationalized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Rationalizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Rationalizing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rationalizes/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rationalizes

Không có idiom phù hợp