Bản dịch của từ Reciprocitarian trong tiếng Việt
Reciprocitarian
Reciprocitarian (Adjective)
Của, liên quan đến, hoặc đặc điểm của những người có đi có lại, hoặc của lý thuyết có đi có lại trong thương mại.
Of relating to or characteristic of reciprocitarians or of the theory of reciprocity in trade.
Reciprocitarian policies can improve trade between countries like Vietnam and the US.
Các chính sách tương hỗ có thể cải thiện thương mại giữa Việt Nam và Mỹ.
Many economists do not support reciprocitarian theories in modern trade discussions.
Nhiều nhà kinh tế không ủng hộ các lý thuyết tương hỗ trong thảo luận thương mại hiện đại.
Are reciprocitarian practices beneficial for social equality in global markets?
Các thực hành tương hỗ có lợi cho bình đẳng xã hội trong thị trường toàn cầu không?
Reciprocitarian (Noun)
Người ủng hộ các điều kiện có đi có lại trong thương mại; cụ thể là (a) chính trị anh, một người tin vào việc sử dụng thuế quan để đảm bảo các điều kiện cùng có lợi trong thương mại; một người theo chủ nghĩa bảo hộ (bây giờ là lịch sử); (b) bắc mỹ phản đối thuế quan; người đề xuất hoặc ủng hộ thương mại tự do.
A person who advocates reciprocal conditions in trade specifically a british politics a person who believes in the use of tariffs to secure mutually beneficial conditions in trade a protectionist now historical b north american an opponent of tariffs a proponent or supporter of free trade.
Many reciprocitarians argue for fair trade practices in local markets.
Nhiều người ủng hộ chính sách trao đổi công bằng trong các thị trường địa phương.
Reciprocitarians do not support free trade agreements without tariffs.
Những người ủng hộ chính sách không ủng hộ các hiệp định thương mại tự do không có thuế.
Are there any famous reciprocitarians in British politics today?
Có những người ủng hộ chính sách nổi tiếng nào trong chính trị Anh hôm nay không?