Bản dịch của từ Red fir trong tiếng Việt

Red fir

Noun [U/C]

Red fir (Noun)

ɹɛd fɚɹ
ɹɛd fɚɹ
01

Linh sam douglas, pseudotsuga menziesii. ngoài ra: gỗ của cây này, đặc biệt là khi có màu hơi đỏ (do điều kiện sinh trưởng). so sánh “linh sam vàng”. bây giờ hiếm.

The douglas fir, pseudotsuga menziesii. also: the wood of this tree, especially when reddish in colour (as a result of growing conditions). compare "yellow fir". now rare.

Ví dụ

The red fir was once abundant in the local forests.

Cây thông màu đỏ trước đây rất phong phú trong rừng địa phương.

The furniture made from red fir is highly sought after.

Đồ đạc được làm từ cây thông màu đỏ được săn đón.

02

Bất kỳ loại cây lá kim nào khác; (được sử dụng sau này) cụ thể là một trong hai loài linh sam bạc ở phía tây bắc mỹ, abies magnifica và a. amabilis.

Any of various other coniferous trees; (in later use) specifically either of two silver firs of western north america, abies magnifica and a. amabilis.

Ví dụ

The red fir trees in the park provide shade for picnics.

Cây thông đỏ trong công viên tạo bóng mát cho dã ngoại.

The red fir forest is home to many wildlife species.

Rừng thông đỏ là nơi sinh sống của nhiều loài động vật hoang dã.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Red fir

Không có idiom phù hợp