Bản dịch của từ Reef trong tiếng Việt

Reef

Noun [U/C]

Reef (Noun)

ɹˈif
ɹˈif
01

Một chuỗi hoặc dãy đá, cát hoặc san hô nằm ở hoặc gần mặt nước.

A chain or range of rocks, sand, or coral lying at or near the surface of the water.

Ví dụ

The coral reef in Australia attracts many tourists every year.

Rạn san hô ở Úc thu hút nhiều du khách mỗi năm.

The marine biologist studied the reef ecosystem in the Pacific Ocean.

Nhà sinh thái học biển nghiên cứu hệ sinh thái rạn san hô ở Đại Tây Dương.

The government is implementing measures to protect the fragile reef environment.

Chính phủ đang thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường rạn san hô dễ vỡ.

02

(úc, nam phi) một mạch thạch anh màu vàng lớn; do đó, bất kỳ khối đá nào cũng mang lại quặng có giá trị.

(australia, south africa) a large vein of auriferous quartz; hence, any body of rock yielding valuable ore.

Ví dụ

The reef in Gold Coast is a famous spot for gold mining.

Rặn ở Gold Coast là một điểm nổi tiếng để khai thác vàng.

Miners discovered a rich reef in Johannesburg last month.

Các thợ mỏ đã phát hiện một rặn giàu ở Johannesburg tháng trước.

Exploring the reef in Witwatersrand requires specialized equipment.

Khám phá rặn ở Witwatersrand đòi hỏi trang thiết bị chuyên dụng.

Dạng danh từ của Reef (Noun)

SingularPlural

Reef

Reefs

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reef cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] The vibrant coral and tropical fish will leave you mesmerized, I guarantee it [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] The underwater world here is absolutely breathtaking, with colourful coral and exotic marine life [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] The vibrant coral and colourful tropical fish surrounded me, creating a spectacle of beauty and wonder [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Reef

Không có idiom phù hợp