Bản dịch của từ Remitter trong tiếng Việt
Remitter
Remitter (Noun)
Người tha thứ.
One who pardons.
The remitter forgave John for his past mistakes during the meeting.
Người tha thứ đã tha lỗi cho John về những sai lầm trong quá khứ.
The remitter did not excuse her friend's behavior at the event.
Người tha thứ đã không bỏ qua hành vi của bạn cô ấy tại sự kiện.
Is the remitter willing to forgive those who made mistakes?
Người tha thứ có sẵn lòng tha thứ cho những ai đã mắc lỗi không?
Người chuyển tiền hoặc thực hiện chuyển tiền.
One who remits or makes remittance.
The remitter sent $500 to support local charities in Chicago.
Người gửi đã gửi 500 đô la để hỗ trợ các tổ chức từ thiện ở Chicago.
A remitter does not always send money internationally.
Người gửi không phải lúc nào cũng gửi tiền quốc tế.
Is the remitter responsible for transfer fees?
Người gửi có chịu trách nhiệm về phí chuyển khoản không?
(luật) việc trao lại hoặc trao lại một người chức danh hoặc quyền lợi trước đây; sự hoàn trả của một người có được quyền sở hữu tài sản dưới một quyền sở hữu bị lỗi, đối với các quyền của anh ta dưới một số quyền sở hữu hợp lệ mà nhờ đó anh ta chỉ có thể sở hữu tài sản đó một cách hợp pháp bằng một vụ kiện.
Law the sending or placing back of a person to a title or right formerly held the restitution of one who obtains possession of property under a defective title to his rights under some valid title by virtue of which he might legally have entered into possession only by suit.
The remitter returned the property to its rightful owner last week.
Người gửi lại đã trả tài sản cho chủ sở hữu hợp pháp tuần trước.
The remitter did not comply with the legal requirements for restitution.
Người gửi lại đã không tuân thủ các yêu cầu pháp lý về việc trả lại.
Is the remitter responsible for restoring the property to its owner?
Người gửi lại có trách nhiệm phục hồi tài sản cho chủ sở hữu không?
"Remitter" là một danh từ chỉ người chuyển tiền, thường trong bối cảnh tài chính, người gửi tiền cho người nhận ở xa, đặc biệt trong các giao dịch quốc tế. Trong tiếng Anh, thuật ngữ này được sử dụng phổ biến cả ở Anh và Mỹ mà không có sự khác biệt đáng kể về ý nghĩa hay cách dùng. Tuy nhiên, trong ngữ cảnh pháp lý hoặc ngân hàng, từ này có thể được kết hợp với các thuật ngữ khác để chỉ rõ hơn tính chất của giao dịch, như "remittance" (tiền gửi), nhấn mạnh tính chất của việc chuyển tiền.
Từ "remitter" có nguồn gốc từ tiếng Latinh "remittere", bao gồm tiền tố "re-" có nghĩa là "trở lại" và động từ "mittere" có nghĩa là "gửi". Trong lịch sử, từ này được sử dụng để chỉ hành động gửi lại hoặc hoàn trả một cái gì đó. Ngày nay, "remitter" thường được dùng trong ngữ cảnh tài chính để chỉ người gửi tiền hoặc tài sản trở lại, có liên hệ trực tiếp với ý nghĩa ban đầu về việc gửi trả.
Từ "remitter" thường được sử dụng trong các tài liệu tài chính và pháp lý để chỉ người chuyển tiền. Trong bốn thành phần của IELTS, từ này có tần suất xuất hiện thấp, chủ yếu trong phần Đọc và Viết, nơi thảo luận về chuyển tiền quốc tế hoặc giao dịch tài chính. Ngoài ra, từ này cũng thường gặp trong các tình huống như chuyển khoản ngân hàng, giao dịch thương mại, và bản chất hợp đồng tài chính. Sự xuất hiện hạn chế của từ này có thể phản ánh tính chuyên môn của ngữ cảnh sử dụng.