Bản dịch của từ Retrospective trong tiếng Việt

Retrospective

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Retrospective (Adjective)

ˌrɛ.trəˈspɛk.tɪv
ˌrɛ.trəˈspɛk.tɪv
01

Nhìn lại hoặc xử lý các sự kiện hoặc tình huống trong quá khứ.

Looking back on or dealing with past events or situations.

Ví dụ

The retrospective analysis of historical events is crucial for understanding society.

Phân tích hồi cách của các sự kiện lịch sử là cần thiết để hiểu xã hội.

Ignoring the retrospective perspective may lead to misinterpretation of cultural norms.

Bỏ qua quan điểm hồi cách có thể dẫn đến hiểu lầm về quy tắc văn hoá.

Have you considered taking a retrospective approach to analyze societal changes?

Bạn đã xem xét việc tiếp cận hồi cách để phân tích sự thay đổi xã hội chưa?

Retrospective (Noun)

ˌrɛ.trəˈspɛk.tɪv
ˌrɛ.trəˈspɛk.tɪv
01

Một cuộc triển lãm hoặc tuyển tập thể hiện quá trình phát triển tác phẩm của một nghệ sĩ trong một khoảng thời gian.

An exhibition or compilation showing the development of an artists work over a period of time.

Ví dụ

The retrospective of Picasso's work was well-received by art enthusiasts.

Triển lãm hồi tưởng về công việc của Picasso đã được người yêu nghệ thuật đón nhận.

There was no retrospective of Van Gogh's paintings at the gallery.

Không có triển lãm hồi tưởng về bức tranh của Van Gogh tại phòng trưng bày.

Did the retrospective of Monet's artwork include his famous water lilies?

Triển lãm hồi tưởng về các tác phẩm của Monet có bao gồm những bông hoa súng nổi tiếng của ông không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/retrospective/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Retrospective

Không có idiom phù hợp