Bản dịch của từ Roll out the red carpet trong tiếng Việt

Roll out the red carpet

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Roll out the red carpet (Phrase)

ɹˈoʊl ˈaʊt ðə ɹˈɛd kˈɑɹpət
ɹˈoʊl ˈaʊt ðə ɹˈɛd kˈɑɹpət
01

Cung cấp sự đối xử đặc biệt hoặc lòng hiếu khách cho ai đó, thường để thể hiện sự tôn trọng hoặc vinh danh.

To provide special treatment or hospitality to someone, often to show respect or honor.

Ví dụ

They rolled out the red carpet for the mayor's visit last week.

Họ đã trải thảm đỏ cho chuyến thăm của thị trưởng tuần trước.

They did not roll out the red carpet for the uninvited guests.

Họ đã không trải thảm đỏ cho những khách không mời.

Will they roll out the red carpet for the charity event attendees?

Liệu họ có trải thảm đỏ cho những người tham dự sự kiện từ thiện không?

The community rolled out the red carpet for the visiting mayor.

Cộng đồng đã trải thảm đỏ cho thị trưởng đến thăm.

They did not roll out the red carpet for the uninvited guests.

Họ đã không trải thảm đỏ cho những vị khách không mời.

02

Chào đón ai đó một cách hoành tráng hoặc công phu, thường sử dụng trong các tình huống trang trọng.

To welcome someone in a grand or elaborate manner, often used in formal situations.

Ví dụ

The city rolled out the red carpet for the visiting dignitaries.

Thành phố đã trải thảm đỏ cho các quan chức đang thăm.

They did not roll out the red carpet for the uninvited guests.

Họ không trải thảm đỏ cho những vị khách không mời.

Did the school roll out the red carpet for the new principal?

Trường có trải thảm đỏ cho hiệu trưởng mới không?

They rolled out the red carpet for the mayor's visit last week.

Họ đã trải thảm đỏ cho chuyến thăm của thị trưởng tuần trước.

They did not roll out the red carpet for the uninvited guests.

Họ không trải thảm đỏ cho những khách không mời.

03

Làm cho ai đó cảm thấy quan trọng và được trân trọng bằng cách cho họ một sự chào đón nồng nhiệt.

To make someone feel important and valued by giving them a warm reception.

Ví dụ

They rolled out the red carpet for the new mayor's arrival.

Họ trải thảm đỏ cho sự xuất hiện của tân thị trưởng.

They did not roll out the red carpet for the uninvited guests.

Họ không trải thảm đỏ cho những khách không mời.

Did they roll out the red carpet for the celebrity event?

Họ có trải thảm đỏ cho sự kiện của người nổi tiếng không?

The organizers rolled out the red carpet for the VIP guests.

Các nhà tổ chức đã trải thảm đỏ cho những khách mời VIP.

They did not roll out the red carpet for the uninvited attendees.

Họ không trải thảm đỏ cho những người không được mời.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Roll out the red carpet cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Roll out the red carpet

Không có idiom phù hợp