Bản dịch của từ Schizophrenia trong tiếng Việt

Schizophrenia

Noun [U/C]

Schizophrenia (Noun)

skˌɪtsəfɹˈiniə
skˌɪtsəfɹˈiniə
01

Một loại rối loạn tâm thần lâu dài liên quan đến sự đổ vỡ trong mối quan hệ giữa suy nghĩ, cảm xúc và hành vi, dẫn đến nhận thức sai lầm, hành động và cảm xúc không phù hợp, rút lui khỏi thực tế và các mối quan hệ cá nhân để rơi vào tưởng tượng và ảo tưởng, đồng thời cảm giác phân mảnh tinh thần. .

A long-term mental disorder of a type involving a breakdown in the relation between thought, emotion, and behaviour, leading to faulty perception, inappropriate actions and feelings, withdrawal from reality and personal relationships into fantasy and delusion, and a sense of mental fragmentation.

Ví dụ

Schizophrenia can impact one's ability to maintain social relationships.

Tâm thần phân liệt có thể ảnh hưởng đến khả năng duy trì mối quan hệ xã hội.

Individuals with schizophrenia may experience social withdrawal and communication difficulties.

Những người mắc tâm thần phân liệt có thể trải qua rút lui xã hội và khó khăn trong giao tiếp.

Kết hợp từ của Schizophrenia (Noun)

CollocationVí dụ

Paranoid schizophrenia

Hoang tưởng phân liệt

She constantly feared being watched by strangers due to paranoid schizophrenia.

Cô ấy liên tục sợ bị người lạ quan sát vì tâm thần phân liệt.

Chronic schizophrenia

Tâm thần phân liệt mãn tính

Chronic schizophrenia affects social interactions negatively in many cases.

Tâm thần phân liệt mãn tính ảnh hưởng tiêu cực đến tương tác xã hội trong nhiều trường hợp.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Schizophrenia

Không có idiom phù hợp