Bản dịch của từ Seahorse trong tiếng Việt

Seahorse

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Seahorse (Noun)

sˈihˌɔɹs
sˈihˌɔɹs
01

Là một loài cá biển nhỏ với bộ giáp xương phân đốt, tư thế thẳng đứng, đuôi cuộn tròn, mõm hình ống, đầu và cổ giống ngựa. con đực có một túi ấp để trứng phát triển.

A small marine fish with segmented bony armour an upright posture a curled prehensile tail a tubular snout and a head and neck suggestive of a horse the male has a brood pouch in which the eggs develop.

Ví dụ

The seahorse is a unique creature in marine ecosystems.

Cá ngựa là một sinh vật độc đáo trong hệ sinh thái biển.

Seahorses do not swim well compared to other fish.

Cá ngựa không bơi tốt như những loài cá khác.

Are seahorses endangered due to habitat loss?

Cá ngựa có đang gặp nguy hiểm do mất môi trường sống không?

02

Một sinh vật thần thoại có đầu ngựa và đuôi cá.

A mythical creature with a horses head and fishs tail.

Ví dụ

In many cultures, the seahorse symbolizes strength and patience in relationships.

Trong nhiều nền văn hóa, con ngựa biển tượng trưng cho sức mạnh và sự kiên nhẫn trong mối quan hệ.

Seahorses do not represent conflict; they embody harmony in social settings.

Ngựa biển không đại diện cho xung đột; chúng thể hiện sự hòa hợp trong các mối quan hệ xã hội.

Do seahorses play a role in social bonding among marine species?

Liệu ngựa biển có đóng vai trò trong việc gắn kết xã hội giữa các loài biển không?

Dạng danh từ của Seahorse (Noun)

SingularPlural

Seahorse

Seahorses

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/seahorse/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Seahorse

Không có idiom phù hợp