Bản dịch của từ Shit trong tiếng Việt

Shit

Interjection Noun [U/C] Verb

Shit (Interjection)

ʃɪt
ʃˈɪt
01

Một câu cảm thán thể hiện sự ghê tởm, tức giận hoặc khó chịu.

An exclamation of disgust, anger, or annoyance.

Ví dụ

Shit! I forgot my friend's birthday party.

Chết tiệt! Tôi quên mất bữa tiệc sinh nhật của bạn tôi.

When he heard the news, he yelled, 'Shit!'

Khi biết tin, anh ấy đã hét lên, 'Chết tiệt!'

Shit, the meeting got canceled at the last minute.

Chết tiệt, cuộc họp đã bị hủy vào phút cuối.

Shit (Noun)

ʃɪt
ʃˈɪt
01

Một người đáng khinh hoặc vô giá trị.

A contemptible or worthless person.

Ví dụ

He's such a shit, always causing trouble in our community.

Anh ta đúng là một tên khốn, luôn gây rắc rối trong cộng đồng của chúng ta.

Everyone knew he was a shit for spreading false rumors about her.

Mọi người đều biết anh ta là một tên khốn vì tung tin đồn thất thiệt về cô ấy.

Stop acting like a shit and start showing some respect for others.

Hãy ngừng hành động như một kẻ khốn nạn và bắt đầu thể hiện sự tôn trọng với người khác.

02

Đồ vật, đồ vật, đặc biệt là đồ dùng cá nhân.

Things or stuff, especially personal belongings.

Ví dụ

She left all her shit at his place.

Cô ấy để lại tất cả đồ đạc của mình ở chỗ của anh ấy.

The party was full of shit scattered around.

Bữa tiệc đầy rác rưởi rải rác xung quanh.

He packed his shit and left without saying goodbye.

Anh ấy thu dọn đồ đạc của mình và rời đi mà không nói lời từ biệt.

03

Phân.

Faeces.

Ví dụ

The dog left a pile of shit on the sidewalk.

Con chó để lại một đống phân trên vỉa hè.

The comedian's joke about poop made everyone laugh.

Trò đùa của diễn viên hài về phân khiến mọi người bật cười.

The toddler accidentally stepped in the smelly poop at the park.

Đứa bé vô tình giẫm phải đống phân bốc mùi ở công viên.

04

Một cái gì đó vô giá trị; rác; vớ vẩn.

Something worthless; rubbish; nonsense.

Ví dụ

The tabloids are full of shit about celebrities.

Các tờ báo lá cải toàn nói những điều vớ vẩn về những người nổi tiếng.

Don't listen to his shit, it's all lies.

Đừng nghe những điều vớ vẩn của anh ta, tất cả chỉ là dối trá.

She's tired of dealing with other people's shit.

Cô ấy mệt mỏi khi phải đối mặt với những chuyện vớ vẩn của người khác.

05

Một loại thuốc gây say, đặc biệt là cần sa.

An intoxicating drug, especially cannabis.

Ví dụ

The teenagers were caught smoking shit behind the school.

Các thanh thiếu niên bị bắt quả tang hút cứt phía sau trường học.

The police found a stash of shit in the suspect's apartment.

Cảnh sát tìm thấy một đống cứt trong căn hộ của nghi phạm.

The party was shut down due to the presence of shit.

Bữa tiệc đã phải đóng cửa vì sự hiện diện của cứt.

Dạng danh từ của Shit (Noun)

SingularPlural

Shit

Shits

Shit (Verb)

ʃɪt
ʃˈɪt
01

Trêu chọc hoặc cố gắng lừa dối (ai đó).

Tease or try to deceive (someone).

Ví dụ

She was just shitting you about the surprise party.

Cô ấy chỉ đang trêu chọc bạn về bữa tiệc bất ngờ.

He loves to shit his friends by pretending to forget their birthdays.

Anh ấy thích trêu chọc bạn bè của mình bằng cách giả vờ quên ngày sinh nhật của họ.

They always try to shit each other with harmless pranks.

Họ luôn cố gắng trêu chọc nhau bằng những trò đùa vô hại.

02

Đuổi phân ra khỏi cơ thể.

Expel faeces from the body.

Ví dụ

He shit in the public restroom during the festival.

Anh ta ị trong nhà vệ sinh công cộng trong lễ hội.

She couldn't hold it and shit her pants at the party.

Cô ấy không thể cầm nó và ị ra quần trong bữa tiệc.

The dog shit on the sidewalk, causing a mess.

Con chó ị trên vỉa hè, gây ra một mớ hỗn độn.

Dạng động từ của Shit (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Shit

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Shat

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Shat

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Shits

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Shitting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Shit cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Shit

ɡˈɛt wˈʌnz ʃˈɪt təɡˈɛðɚ

Chỉnh đốn lại bản thân/ Sắp xếp lại mọi thứ

To get oneself mentally organized.

She needs to get her shit together before the party.

Cô ấy cần phải tổ chức tư duy trước buổi tiệc.

Beat the shit out of someone

bˈit ðə ʃˈɪt ˈaʊt ˈʌv sˈʌmwˌʌn

Đánh bại không còn manh giáp

To defeat someone very badly.

The underdog team beat the shit out of the reigning champions.

Đội yếu thắng mạnh đội vô địch.

Thành ngữ cùng nghĩa: beat the hell out of someone, beat the stuffing out of someone, beat the living daylights out of someone...