Bản dịch của từ Slants trong tiếng Việt
Slants
Noun [U/C]

Slants (Noun)
slˈænts
slˈænts
01
Số nhiều của nghiêng
Plural of slant
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Dạng danh từ của Slants (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Slant | Slants |
Họ từ
Từ "slants" là danh từ số nhiều có nghĩa là những đường nghiêng hay độ nghiêng, thường được dùng để chỉ hướng hoặc góc độ của một bề mặt so với phương ngang. Trong ngữ cảnh báo chí hoặc truyền thông, "slant" có thể chỉ cách tiếp cận hay thiên kiến trong việc trình bày thông tin. Trong tiếng Anh Mỹ và Anh, "slant" được sử dụng tương tự về nghĩa nhưng có thể mang sắc thái khác nhau trong văn phong. Người nói Anh thường dùng từ này với ngữ điệu nhẹ hơn, trong khi người Mỹ có thể nhấn mạnh hơn khi thảo luận về thuận lợi hay bất lợi trong các ý kiến.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Slants
Không có idiom phù hợp