Bản dịch của từ Slew trong tiếng Việt

Slew

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Slew (Noun)

slˈu
slˈu
01

Một sự thay đổi vị trí.

A change of position.

Ví dụ

The slew of new regulations impacted the business community.

Sự thay đổi vị trí của các quy định mới ảnh hưởng đến cộng đồng kinh doanh.

There was a slew of job opportunities in the city.

Có một số lượng lớn cơ hội việc làm ở thành phố.

The slew of changes brought excitement to the neighborhood.

Sự thay đổi vị trí mang lại sự hứng thú cho khu phố.

02

Một thiết bị dùng để xoay.

A device used for slewing.

Ví dụ

The community center has a slew for organizing social events.

Trung tâm cộng đồng có một thiết bị để tổ chức sự kiện xã hội.

There isn't a slew available for the upcoming charity event.

Không có thiết bị nào cho sự kiện từ thiện sắp tới.

Is there a slew for the local festival this weekend?

Có thiết bị nào cho lễ hội địa phương cuối tuần này không?

03

Hành động hoặc quá trình xoay.

The act or process of slewing.

Ví dụ

The slew of volunteers helped at the community center last weekend.

Số lượng lớn tình nguyện viên đã giúp đỡ tại trung tâm cộng đồng cuối tuần trước.

There wasn't a slew of participants at the social event yesterday.

Không có nhiều người tham gia sự kiện xã hội hôm qua.

Is there a slew of activities planned for the festival next month?

Có nhiều hoạt động được lên kế hoạch cho lễ hội tháng sau không?

Slew (Verb)

slˈu
slˈu
01

(nội động) để xoay vòng.

Intransitive to pivot.

Ví dụ

Many people slew to the left during the social gathering last week.

Nhiều người đã xoay sang trái trong buổi gặp mặt xã hội tuần trước.

They did not slew when the topic changed unexpectedly at the meeting.

Họ không xoay khi chủ đề thay đổi bất ngờ trong cuộc họp.

Did you see how she slew to join the conversation at dinner?

Bạn có thấy cô ấy xoay để tham gia cuộc trò chuyện trong bữa tối không?

02

(chuyển tiếp, vận tải đường sắt) để di chuyển một cái gì đó (thường là một tuyến đường sắt) sang một bên.

Transitive rail transport to move something usually a railway line sideways.

Ví dụ

The workers slew the tracks to improve train access in Chicago.

Công nhân đã di chuyển đường ray để cải thiện việc tiếp cận tàu ở Chicago.

They did not slew the railway lines during the heavy rain.

Họ đã không di chuyển đường ray trong cơn mưa lớn.

Did the team slew the tracks for the new subway project?

Đội đã di chuyển đường ray cho dự án tàu điện ngầm mới chưa?

03

(chuyển tiếp) để chèn thêm tích tắc hoặc bỏ qua một số tích tắc của đồng hồ để từ từ điều chỉnh thời gian của nó.

Transitive to insert extra ticks or skip some ticks of a clock to slowly correct its time.

Ví dụ

They slew the clock to match the meeting time.

Họ đã điều chỉnh đồng hồ để khớp với giờ họp.

She didn't slew the clock for the event.

Cô ấy không điều chỉnh đồng hồ cho sự kiện.

Did you slew the clock before the party started?

Bạn đã điều chỉnh đồng hồ trước khi bữa tiệc bắt đầu chưa?

Dạng động từ của Slew (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Slay

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Slew

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Slain

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Slays

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Slaying

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/slew/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Slew

Không có idiom phù hợp