Bản dịch của từ Spiking trong tiếng Việt

Spiking

Noun [U/C] Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Spiking(Noun)

01

Một chuyển động thẳng đứng hoặc tăng đột ngột.

A vertical or sharp upward movement.

Ví dụ
02

Hành động đâm thủng hoặc làm thủng.

The act of piercing or puncturing.

Ví dụ
03

Sự gia tăng hoặc tăng đột ngột, đặc biệt là về giá cả hoặc mức độ.

A sudden increase or rise especially in prices or levels.

Ví dụ

Spiking(Verb)

spˈaɪkɪŋ
spˈaɪkɪŋ
01

Tăng đột ngột hoặc đột ngột.

To increase sharply or suddenly.

Ví dụ
02

Làm cho tăng đột ngột.

To cause to rise sharply.

Ví dụ
03

Đâm thủng hoặc đâm thủng thứ gì đó.

To pierce or puncture something.

Ví dụ

Dạng động từ của Spiking (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Spike

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Spiked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Spiked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Spikes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Spiking

Spiking(Adjective)

01

Được sử dụng để mô tả sự thay đổi hoặc gia tăng đột ngột.

Used to describe a sudden change or increase.

Ví dụ
02

Có gai hoặc phần nhô ra nhọn.

Having spikes or pointed projections.

Ví dụ
03

Liên quan đến hoặc được đặc trưng bởi sự gia tăng đột ngột.

Relating to or characterized by a sharp increase.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ