Bản dịch của từ Split sales draft trong tiếng Việt
Split sales draft

Split sales draft (Noun)
Tài liệu đại diện cho một giao dịch tài chính được chia thành nhiều phần để xử lý hoặc xử lý khác nhau.
A document representing a financial transaction that is divided into parts for different handling or processing.
The split sales draft was sent to three different departments for review.
Bản nháp bán hàng phân chia đã được gửi đến ba phòng khác nhau để xem xét.
The accountant did not approve the split sales draft for processing.
Kế toán đã không phê duyệt bản nháp bán hàng phân chia để xử lý.
Is the split sales draft ready for the marketing team to analyze?
Bản nháp bán hàng phân chia đã sẵn sàng cho nhóm tiếp thị phân tích chưa?
The charity event had a split sales draft for different organizations.
Sự kiện từ thiện có một bản dự thảo bán hàng phân chia cho các tổ chức khác nhau.
They did not use a split sales draft for this fundraiser.
Họ không sử dụng một bản dự thảo bán hàng phân chia cho buổi gây quỹ này.
Is the split sales draft ready for the community project?
Bản dự thảo bán hàng phân chia có sẵn cho dự án cộng đồng không?
The company used a split sales draft to track individual sales performance.
Công ty đã sử dụng bản nháp bán hàng phân chia để theo dõi hiệu suất bán hàng.
They did not implement a split sales draft last quarter.
Họ đã không thực hiện bản nháp bán hàng phân chia trong quý trước.
Did the team adopt a split sales draft for this project?
Nhóm có áp dụng bản nháp bán hàng phân chia cho dự án này không?