Bản dịch của từ Static group trong tiếng Việt
Static group
Noun [U/C]

Static group(Noun)
stˈætɨk ɡɹˈup
stˈætɨk ɡɹˈup
Ví dụ
02
Trong lập trình máy tính, một tập hợp dữ liệu hoặc đối tượng được cấp phát bộ nhớ tại thời gian biên dịch và không thay đổi trong thời gian chạy.
In computer programming, a collection of data or objects that is allocated memory at compile time and does not change at runtime.
Ví dụ
03
Một danh mục trong động lực xã hội đề cập đến một tập thể ổn định của các cá nhân với một mẫu tương tác hoặc hành vi nhất quán.
A category in social dynamics that refers to a stable collective of individuals with a consistent pattern of interaction or behavior.
Ví dụ
