Bản dịch của từ String-out trong tiếng Việt
String-out
String-out (Noun)
Một sợi dây dài hoặc dây có các nút thắt ở nhiều khoảng cách khác nhau để hỗ trợ việc leo lên hoặc xuống vách đá, như một người leo núi có thể làm khi leo núi.
A length of string or cord that has knots tied in it at various intervals to aid in climbing or descending a cliff as a mountaineer might do when rappelling.
The climbers used a string-out for safety during the steep descent.
Các nhà leo núi đã sử dụng một dây thừng để an toàn khi xuống dốc.
The team did not forget to pack the string-out for their trip.
Đội không quên mang theo dây thừng cho chuyến đi của họ.
Did you see the string-out used by the mountaineers last weekend?
Bạn có thấy dây thừng được các nhà leo núi sử dụng cuối tuần trước không?
String-out (Verb)
They string-out from the cliff during the community climbing event last year.
Họ đã dây ra từ vách đá trong sự kiện leo núi cộng đồng năm ngoái.
She didn't string-out safely during the charity rock climbing competition.
Cô ấy đã không dây ra an toàn trong cuộc thi leo núi từ thiện.
Did they string-out properly at the social climbing workshop yesterday?
Họ đã dây ra đúng cách tại hội thảo leo núi xã hội hôm qua chưa?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp