Bản dịch của từ Stub trong tiếng Việt

Stub

Noun [U/C] Verb

Stub (Noun)

stəb
stˈʌb
01

Mặt sau của séc, biên lai, vé hoặc tài liệu khác.

The counterfoil of a cheque, receipt, ticket, or other document.

Ví dụ

John kept the stub of his concert ticket as a souvenir.

John đã giữ cuống vé buổi hòa nhạc của mình như một món quà lưu niệm.

She tore off the stub of the receipt after paying for her meal.

Cô xé cuống biên lai sau khi trả tiền cho bữa ăn của mình.

The stub of the cheque was returned to the customer after processing.

Cuống séc được trả lại cho khách hàng sau khi xử lý.

02

Phần còn lại bị cắt cụt của bút chì, thuốc lá hoặc vật có hình dạng tương tự sau khi sử dụng.

The truncated remnant of a pencil, cigarette, or similar-shaped object after use.

Ví dụ

He left a stub of his cigarette on the ashtray.

Anh ta để lại một mẩu thuốc lá của mình trên gạt tàn.

She scribbled on a paper with a pencil stub.

Cô ấy viết nguệch ngoạc lên một tờ giấy bằng một mẩu bút chì.

The bartender collected the beer stubs for accounting purposes.

Người pha chế đã thu thập những mẩu bia cho mục đích kế toán.

Dạng danh từ của Stub (Noun)

SingularPlural

Stub

Stubs

Stub (Verb)

stəb
stˈʌb
01

Vô tình va phải (ngón chân) vào vật gì đó.

Accidentally strike (one's toe) against something.

Ví dụ

During the party, she stubbed her toe on the table leg.

Trong bữa tiệc, cô ấy bị vấp ngón chân vào chân bàn.

He stubbed his toe while dancing at the wedding reception.

Anh ấy bị vấp ngón chân khi khiêu vũ trong tiệc cưới.

They often stub their toes on the furniture in their house.

Họ thường vấp ngón chân vào đồ đạc trong nhà.

02

Băm rễ (một loại cây).

Grub up (a plant) by the roots.

Ví dụ

Farmers stubbed out the weeds to make way for new crops.

Nông dân nhổ cỏ dại để nhường chỗ cho cây trồng mới.

The community gardeners stubbed the invasive plants to prevent spreading.

Những người làm vườn cộng đồng đã nhổ bỏ những cây xâm lấn để ngăn chặn sự lây lan.

Volunteers stubbed the overgrown bushes to clear the park for events.

Các tình nguyện viên nhổ bỏ những bụi cây mọc um tùm để dọn sạch công viên cho các sự kiện.

03

Dập tắt (một điếu thuốc đang cháy) bằng cách ấn đầu thuốc đang cháy vào vật gì đó.

Extinguish (a lighted cigarette) by pressing the lighted end against something.

Ví dụ

She stubbed out her cigarette in the ashtray.

Cô ấy dụi thuốc lá vào gạt tàn.

He always stubs out his cigarettes before entering the office.

Anh ấy luôn dập thuốc lá trước khi bước vào văn phòng.

The guests were asked to stub out their cigarettes before the event.

Các vị khách được yêu cầu dập thuốc lá trước khi sự kiện diễn ra.

Dạng động từ của Stub (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Stub

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Stubbed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Stubbed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Stubs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Stubbing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stub cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stub

Không có idiom phù hợp