Bản dịch của từ Superman trong tiếng Việt

Superman

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Superman (Noun)

sˈupɚmn
sˈupɚmæn
01

Một nhân vật hoạt hình, truyền hình và điện ảnh hoa kỳ có sức mạnh to lớn, khả năng bay và các sức mạnh phi thường khác.

A us cartoon tv and film character having great strength the ability to fly and other extraordinary powers.

Ví dụ

Superman saved the city from destruction during the 2022 festival.

Superman đã cứu thành phố khỏi sự tàn phá trong lễ hội 2022.

Superman is not a real person; he is a fictional character.

Superman không phải là người thật; anh ấy là nhân vật hư cấu.

Is Superman the most popular superhero in American culture?

Superman có phải là siêu anh hùng nổi tiếng nhất trong văn hóa Mỹ không?

02

Người đàn ông lý tưởng vượt trội trong tương lai, người có thể vượt lên trên đạo đức cơ đốc giáo thông thường để tạo ra và áp đặt các giá trị của riêng mình, như được mô tả bởi friedrich nietzsche trong such spake zarathustra (1883–5).

The ideal superior man of the future who could rise above conventional christian morality to create and impose his own values as described by friedrich nietzsche in thus spake zarathustra 1883–5.

Ví dụ

Many people consider Elon Musk a superman of modern technology and innovation.

Nhiều người coi Elon Musk là siêu nhân của công nghệ và đổi mới hiện đại.

Not every leader can be seen as a superman in social matters.

Không phải mọi nhà lãnh đạo đều có thể được coi là siêu nhân trong các vấn đề xã hội.

Is it realistic to expect anyone to be a superman today?

Có thực tế không khi mong đợi ai đó trở thành siêu nhân ngày nay?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/superman/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Superman

Không có idiom phù hợp