Bản dịch của từ Supine trong tiếng Việt

Supine

Adjective Noun [U/C]

Supine (Adjective)

səpˈaɪn
supˈaɪn
01

(của một người) nằm ngửa.

Of a person lying face upwards.

Ví dụ

During the yoga class, I practiced a supine position for relaxation.

Trong lớp yoga, tôi đã thực hành tư thế nằm ngửa để thư giãn.

She was not supine; she actively participated in the social discussion.

Cô ấy không nằm ngửa; cô ấy đã tích cực tham gia vào cuộc thảo luận xã hội.

Is it common to see supine people at the park on weekends?

Có phải thường thấy những người nằm ngửa ở công viên vào cuối tuần không?

02

Không hành động hoặc phản kháng do yếu kém đạo đức hoặc lười biếng.

Failing to act or protest as a result of moral weakness or indolence.

Ví dụ

Many people remain supine during social injustices in our community.

Nhiều người vẫn thụ động trước bất công xã hội trong cộng đồng của chúng ta.

She is not supine; she actively fights for equal rights.

Cô ấy không thụ động; cô ấy tích cực đấu tranh cho quyền bình đẳng.

Why are citizens so supine about the rising crime rates?

Tại sao công dân lại thụ động về tỷ lệ tội phạm gia tăng?

Supine (Noun)

səpˈaɪn
supˈaɪn
01

Một danh từ bằng tiếng latinh chỉ được sử dụng trong trường hợp buộc tội và phủ định, đặc biệt là để biểu thị mục đích (ví dụ: mirabile dictu 'tuyệt vời để liên hệ').

A latin verbal noun used only in the accusative and ablative cases especially to denote purpose eg mirabile dictu wonderful to relate.

Ví dụ

His supine attitude towards social issues is quite concerning for the community.

Thái độ thụ động của anh ấy đối với các vấn đề xã hội thật đáng lo ngại.

Many believe that a supine approach won't solve our social problems.

Nhiều người tin rằng cách tiếp cận thụ động sẽ không giải quyết được vấn đề xã hội.

Is a supine response effective in addressing social injustice today?

Liệu phản ứng thụ động có hiệu quả trong việc giải quyết bất công xã hội hôm nay không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Supine cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Supine

Không có idiom phù hợp