Bản dịch của từ Throw in trong tiếng Việt

Throw in

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Throw in (Verb)

θɹˈoʊən
θɹˈoʊən
01

Đẩy (thứ gì đó) bằng lực trong không khí bằng chuyển động của cánh tay và bàn tay.

To propel (something) with force through the air by a movement of the arm and hand.

Ví dụ

He decided to throw in his support for the charity event.

Anh ấy quyết định ủng hộ sự kiện từ thiện.

She threw in her ideas during the team meeting.

Cô ấy đưa ra ý kiến của mình trong cuộc họp nhóm.

They will throw in some extra prizes for the raffle.

Họ sẽ thêm vào một số giải thưởng cho việc quyết thưởng.

02

Làm cho đột nhiên rơi vào một trạng thái hoặc điều kiện cụ thể.

To cause to enter suddenly a particular state or condition.

Ví dụ

The new policy will throw in more confusion to the situation.

Chính sách mới sẽ gây thêm sự rối loạn vào tình hình.

The unexpected news threw in a sense of urgency to the discussion.

Thông tin bất ngờ gây ra cảm giác cần thiết vào cuộc thảo luận.

The sudden change in leadership threw in a wave of uncertainty.

Sự thay đổi đột ngột trong lãnh đạo gây ra một làn sóng không chắc chắn.

Throw in (Phrase)

θɹˈoʊən
θɹˈoʊən
01

Từ bỏ hoặc ngừng sử dụng (cái gì)

To abandon or cease to use (something)

Ví dụ

He decided to throw in the towel and quit the project.

Anh ấy quyết định từ bỏ và từ chối dự án.

After many failed attempts, she chose to throw in the sponge.

Sau nhiều lần thất bại, cô ấy chọn từ bỏ.

The company had to throw in the towel due to financial difficulties.

Công ty phải từ bỏ vì khó khăn tài chính.

02

Để giới thiệu (nghi ngờ hoặc nhầm lẫn) vào một tình huống.

To introduce (doubt or confusion) into a situation.

Ví dụ

The rumors about her past really throw in some drama.

Những tin đồn về quá khứ của cô ấy thực sự tạo ra một chút kịch tính.

The unexpected guest's arrival can throw in a sense of chaos.

Sự xuất hiện bất ngờ của khách mời có thể tạo ra một cảm giác hỗn loạn.

His sudden resignation will throw in uncertainty to the team.

Việc từ chức đột ngột của anh ấy sẽ tạo ra sự không chắc chắn cho đội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Throw in cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 chủ đề Birthday | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Even when I am snowed under with work on that day, I will try to an extravagant party as a birthday celebration [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Birthday | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
[...] In some sports, being able to run extremely fast, or lift or something very heavy is one of the main aspects of the sport [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
Topic: Weekend | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] Some will hang out with their friends, travel to some sort of amusement such as shops and restaurants, or parties as a way to relieve their tension [...]Trích: Topic: Weekend | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] However, there was one incident where I accidentally left my keys inside the house and went out to out the rubbish [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng

Idiom with Throw in

Không có idiom phù hợp