Bản dịch của từ Toe trong tiếng Việt

Toe

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Toe (Noun)

tˈoʊ
tˈoʊ
01

Bất kỳ chữ số nào trong năm chữ số ở cuối bàn chân con người.

Any of the five digits at the end of the human foot.

Ví dụ

She painted her toenails red for the party.

Cô ấy đã sơn móng chân màu đỏ cho bữa tiệc.

He always wears socks to hide his toes in public.

Anh ấy luôn mang tất để che giấu ngón chân.

Do you think sandals are appropriate for a formal event?

Bạn có nghĩ dép quai hậu phù hợp cho sự kiện trang trọng không?

She painted her toenails red for the party.

Cô ấy đã sơn móng chân màu đỏ cho bữa tiệc.

He always wears sandals to show off his toes.

Anh ấy luôn mang dép để khoe đôi chân.

02

Đầu dưới, đầu hoặc điểm của một cái gì đó.

The lower end tip or point of something.

Ví dụ

She painted her toenails red for the party.

Cô ấy đã sơn móng chân màu đỏ cho bữa tiệc.

He decided to wear sandals to show off his pretty toes.

Anh ấy quyết định mang dép để khoe đôi chân dễ thương của mình.

Did you stub your toe on the coffee table again?

Bạn đã vấp ngón chân vào bàn trà lại lần nữa chưa?

She painted her toenails before the beach party.

Cô ấy đã sơn móng chân trước bữa tiệc ở bãi biển.

He regretted stubbing his toe on the coffee table.

Anh ấy ân hận vì đã đạp ngón chân vào bàn cà phê.

Dạng danh từ của Toe (Noun)

SingularPlural

Toe

Toes

Kết hợp từ của Toe (Noun)

CollocationVí dụ

Bare toe

Ngón chân trần

She accidentally stubbed her bare toe on the chair.

Cô ấy vô tình đạp ngón chân trần vào ghế.

Broken toe

Chân bị gãy

She couldn't walk properly due to a broken toe.

Cô ấy không thể đi bộ đúng cách do ngón chân bị gãy.

Big toe

Ngón cái chân

Her big toe was injured during the marathon race.

Ngón cái chân của cô ấy bị thương trong cuộc đua marathon.

Pinky toe

Ngón út

My pinky toe hurts from wearing tight shoes.

Ngón chân út của tôi đau vì mang giày chật.

Stubbed toe

Đau ngón chân

I stubbed my toe while presenting my ielts writing sample.

Tôi đã đụng ngón chân khi trình bày bài mẫu viết ielts của mình.

Toe (Verb)

01

Đẩy, chạm hoặc đá bằng ngón chân.

Push touch or kick with ones toe.

Ví dụ

She always toe the line when following social norms.

Cô ấy luôn tuân thủ theo quy tắc xã hội.

He never toes the line and always rebels against social expectations.

Anh ấy không bao giờ tuân theo quy tắc và luôn phản đối kỳ vọng xã hội.

Do you think it's important to toe the line in social settings?

Bạn có nghĩ rằng việc tuân thủ theo quy tắc quan trọng trong môi trường xã hội không?

She accidentally toed the line during the speaking test.

Cô ấy vô tình chạm vào đường giới hạn trong bài thi nói.

He never toes other people's opinions in his writing.

Anh ấy không bao giờ chạm vào ý kiến của người khác trong văn bản của mình.

02

Đi với mũi chân hướng vào trong (hoặc hướng ra ngoài)

Walk with the toes pointed in or out.

Ví dụ

She tends to toe in when she feels nervous.

Cô ấy thường hướng ngón chân vào khi cảm thấy lo lắng.

He doesn't like when people toe out during conversations.

Anh ấy không thích khi mọi người hướng ngón chân ra ngoài trong cuộc trò chuyện.

Do you notice if you toe in or out when speaking in public?

Bạn có nhận ra liệu bạn hướng ngón chân vào hay ra ngoài khi nói trước công chúng không?

She toed around the room nervously during the IELTS speaking test.

Cô ấy đi quanh phòng một cách lo lắng trong bài thi nói IELTS.

He never toes when he walks, always keeping his feet straight.

Anh ấy không bao giờ đi chân hướng, luôn giữ chân thẳng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/toe/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
[...] At present, the industrial complex is surrounded by Lane, Chimney Road, Pie Walk, and Swallow Street, but workers can only access the place via the entrance and reception located on Chimney Road in the north [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023

Idiom with Toe

Toe the mark

tˈoʊ ðə mˈɑɹk

Theo khuôn phép/ Tuân thủ quy tắc

To do what one is expected to do; to follow the rules.

She always toes the mark and follows the company's guidelines.

Cô ấy luôn tuân thủ quy tắc của công ty.

Thành ngữ cùng nghĩa: toe the line...

From head to toe

fɹˈʌm hˈɛd tˈu tˈoʊ

Từ đầu đến chân

From the top of one's head to one's feet.

She was dressed from head to toe in elegant evening wear.

Cô ấy mặc từ đầu đến chân trong trang phục dạ hội lịch lãm.

From tip to toe

fɹˈʌm tˈɪp tˈu tˈoʊ

Từ đầu đến chân

From the top to the bottom.

She was dressed from tip to toe in designer clothes.

Cô ấy mặc từ đầu đến chân trong những bộ quần áo thiết kế.