Bản dịch của từ Trashes trong tiếng Việt

Trashes

Noun [U/C] Verb

Trashes (Noun)

tɹˈæʃɪz
tɹˈæʃɪz
01

Chất thải; từ chối.

Waste material refuse.

Ví dụ

Many trashes were collected during the city cleanup last Saturday.

Nhiều rác đã được thu gom trong buổi dọn dẹp thành phố thứ Bảy vừa qua.

There are no trashes in the park after the community event.

Không có rác nào trong công viên sau sự kiện cộng đồng.

Why do people leave trashes on the streets during festivals?

Tại sao mọi người lại để rác trên đường phố trong các lễ hội?

02

Một bộ sưu tập các mặt hàng bị loại bỏ.

A collection of discarded items.

Ví dụ

The city collected trashes from the streets every Tuesday morning.

Thành phố thu gom rác từ đường phố mỗi sáng thứ Ba.

Many people do not recycle their trashes properly in the community.

Nhiều người không tái chế rác đúng cách trong cộng đồng.

How does the city manage its trashes after collection?

Thành phố quản lý rác của mình như thế nào sau khi thu gom?

03

Những thứ không còn hữu ích hoặc không còn cần thiết.

Things that are no longer useful or wanted.

Ví dụ

Many people throw away trashes without thinking about recycling them.

Nhiều người vứt bỏ rác mà không nghĩ đến việc tái chế.

Not all trashes are useless; some can be reused creatively.

Không phải tất cả rác đều vô dụng; một số có thể tái sử dụng sáng tạo.

What happens to trashes collected during community clean-up events?

Rác được thu gom trong các sự kiện dọn dẹp cộng đồng sẽ ra sao?

Trashes (Verb)

tɹˈæʃɪz
tɹˈæʃɪz
01

Phá hoại hoặc làm hư hỏng thứ gì đó một cách bất cẩn.

To vandalize or damage something in a careless way.

Ví dụ

Teenagers often trashes public parks during weekend parties in our city.

Thiếu niên thường phá hoại công viên công cộng trong các buổi tiệc cuối tuần.

They do not trashes community centers, respecting shared spaces for everyone.

Họ không phá hoại các trung tâm cộng đồng, tôn trọng không gian chung cho mọi người.

Why do some people trashes their neighborhoods after celebrations like New Year's?

Tại sao một số người lại phá hoại khu phố của họ sau các lễ kỷ niệm như Tết Nguyên Đán?

02

Để vứt bỏ thứ gì đó như rác.

To dispose of something as trash.

Ví dụ

Many people trashes plastic bottles in public parks every weekend.

Nhiều người vứt chai nhựa ở công viên công cộng mỗi cuối tuần.

She does not trashes her old clothes; she donates them instead.

Cô ấy không vứt quần áo cũ; cô ấy quyên góp chúng thay vào đó.

Why do some individuals trashes their waste carelessly in the streets?

Tại sao một số cá nhân lại vứt rác bừa bãi trên đường phố?

03

Để thể hiện sự khinh thường đối với một cái gì đó.

To express contempt for something.

Ví dụ

Many people trashes the idea of social media influencing politics.

Nhiều người khinh thường ý tưởng mạng xã hội ảnh hưởng đến chính trị.

She does not trashes the efforts of volunteers in her community.

Cô ấy không khinh thường nỗ lực của các tình nguyện viên trong cộng đồng.

Why do some critics trashes social movements without understanding their goals?

Tại sao một số nhà phê bình lại khinh thường các phong trào xã hội mà không hiểu mục tiêu của chúng?

Dạng động từ của Trashes (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Trash

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Trashed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Trashed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Trashes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Trashing

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Trashes cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Trashes

Không có idiom phù hợp