Bản dịch của từ Tunic trong tiếng Việt

Tunic

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tunic (Noun)

tˈunɪk
tˈunɪk
01

Một chiếc áo khoác ngắn bó sát là một phần của đồng phục, đặc biệt là đồng phục cảnh sát hoặc quân đội.

A closefitting short coat as part of a uniform especially a police or military uniform.

Ví dụ

The police officer wore a crisp blue tunic.

Cảnh sát mặc một chiếc áo tunic màu xanh sáng.

The military parade featured soldiers in red tunics.

Cuộc diễu hành quân đội có sự hiện diện của binh sĩ mặc áo tunic màu đỏ.

The security guard's tunic had shiny gold buttons.

Chiếc áo tunic của bảo vệ có nút bấm màu vàng sáng.

02

Một loại trang phục rộng rãi, thường không tay và dài tới đầu gối, được mặc ở hy lạp và la mã cổ đại.

A loose garment typically sleeveless and reaching to the knees as worn in ancient greece and rome.

Ví dụ

The museum displayed a replica of a tunic from ancient Rome.

Viện bảo tàng trưng bày một bản sao của chiếc áo choàng từ La Mã cổ đại.

During the social studies class, students learned about Greek tunics.

Trong giờ học xã hội, học sinh được biết về áo choàng Hy Lạp.

The historical play featured actors dressed in colorful tunics.

Vở kịch lịch sử có sự tham gia của diễn viên mặc áo choàng màu sắc.

03

Một lớp vỏ hoặc màng bao bọc hoặc lót một cơ quan hoặc bộ phận.

An integument or membrane enclosing or lining an organ or part.

Ví dụ

The doctor examined the tunic surrounding the heart.

Bác sĩ kiểm tra lớp màng bọc quanh tim.

She studied the tunic covering the tree trunk in biology class.

Cô ấy học về lớp màng bọc phủ lên thân cây trong lớp sinh học.

The artist painted the tunic of the statue with intricate details.

Họa sĩ vẽ chi tiết lớp màng của tượng bằng sự tinh xảo.

Dạng danh từ của Tunic (Noun)

SingularPlural

Tunic

Tunics

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tunic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tunic

Không có idiom phù hợp