Bản dịch của từ Very trong tiếng Việt

Very

Adverb Adjective

Very (Adverb)

ˈver.i
ˈver.i
01

Rất, ở mức độ lớn.

Very, to a large extent.

Ví dụ

John is very popular among his friends for his kind nature.

John rất nổi tiếng với bạn bè vì bản chất tốt bụng của anh ấy.

She was very happy when she received the award for her charity work.

Cô ấy rất vui khi nhận được giải thưởng cho công việc từ thiện của mình.

The organization is very active in promoting social causes and awareness.

Tổ chức này rất tích cực trong việc thúc đẩy sự nghiệp và nhận thức xã hội.

02

Ở mức độ cao.

In a high degree.

Ví dụ

She is very kind to everyone she meets.

Cô ấy rất tử tế với mọi người cô gặp.

The event was very successful, attracting a large crowd.

Sự kiện đã rất thành công, thu hút đông đảo người.

He spoke very confidently during the social gathering.

Anh ấy nói rất tự tin trong buổi tụ tập xã hội.

Dạng trạng từ của Very (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Very

Rất

-

-

Very (Adjective)

vˈɛɹi
vˈɛɹi
01

Nhấn mạnh một điểm cực đoan trong thời gian hoặc không gian.

Emphasizing an extreme point in time or space.

Ví dụ

It was a very crowded event with over 1,000 attendees.

Đó là một sự kiện rất đông người với hơn 1.000 người tham dự.

She lives in a very remote village with limited access to resources.

Cô ấy sống ở một ngôi làng rất xa xôi với nguồn lực hạn chế.

The charity organization provided help to a very impoverished community.

Tổ chức từ thiện cung cấp sự giúp đỡ cho một cộng đồng rất nghèo đói.

02

Không bổ sung thêm bất cứ điều gì khác; chỉ là.

With no addition of anything else; mere.

Ví dụ

She is a very kind person.

Cô ấy là một người rất tử tế.

It was a very hot day in July.

Đó là một ngày rất nóng vào tháng 7.

He had a very small apartment in the city.

Anh ấy có một căn hộ rất nhỏ ở thành phố.

03

Thật sự; chính xác (dùng để nhấn mạnh danh tính chính xác của ai đó hoặc cái gì đó)

Actual; precise (used to emphasize the exact identity of someone or something)

Ví dụ

She is the very person who helped me last night.

Cô ấy chính là người đã giúp tôi đêm qua.

That is the very book I borrowed from the library.

Đó chính là cuốn sách mà tôi mượn từ thư viện.

He is the very reason why the event was successful.

Anh ấy chính là lý do khiến sự kiện thành công.

Dạng tính từ của Very (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Very

Rất

-

-

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Very cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Cao
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Today, I will tell you about a place that is popular, famous even, for sports, and near my home [...]Trích: Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
[...] This is a important tech device to me, as it was the first thing that I bought without asking for my parents' money [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
Describe something that you do that can help you concentrate on work or study
[...] He is quite young, so he is still active in play, and it can be difficult to concentrate on homework when he is running around having fun [...]Trích: Describe something that you do that can help you concentrate on work or study
Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] Besides, changes are made quickly upon feedback from the customers [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with Very

Không có idiom phù hợp