Bản dịch của từ Volitional trong tiếng Việt

Volitional

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Volitional (Adjective)

vəˈlɪ.ʃə.nəl
vəˈlɪ.ʃə.nəl
01

(không thể so sánh được) của hoặc liên quan đến ý chí hoặc ý chí.

Not comparable of or relating to the volition or will.

Ví dụ

Her volitional decision to volunteer at the shelter impressed everyone.

Quyết định tự nguyện của cô ấy tình nguyện tại trại trẻ mồ côi gây ấn tượng cho mọi người.

The charity event was a testament to the community's volitional spirit.

Sự kiện từ thiện là minh chứng cho tinh thần tự nguyện của cộng đồng.

His volitional effort in organizing the fundraiser was greatly appreciated.

Sự cố gắng tự nguyện của anh ấy trong việc tổ chức sự kiện gây quỹ được đánh giá cao.

02

(ngữ pháp, không thể so sánh được, thuộc loại biến cách hoặc dạng biến cách) thể hiện ý định, lời hô hào, giả định hoặc lời mời bao hàm.

Grammar not comparable of an inflectional class or inflected form expressing intention hortation supposition or inclusive invitation.

Ví dụ

Her volitional tone in the speech inspired the audience.

Cách ngôn từ có ý chủ động của cô ấy đã truyền cảm hứng cho khán giả.

The volitional nature of his actions showed his determination.

Bản chất chủ động của hành động của anh ấy thể hiện sự quyết tâm.

Their volitional decision to volunteer helped the community immensely.

Quyết định tự nguyện của họ đã giúp đỡ cộng đồng một cách rất lớn.

03

(có thể so sánh) được thực hiện bằng sự lựa chọn cá nhân, có ý thức; không dựa trên các nguyên tắc bên ngoài; không phải ngẫu nhiên.

Comparable done by conscious personal choice not based on external principles not accidental.

Ví dụ

Her decision to volunteer at the local shelter was volitional.

Quyết định của cô ấy làm tình nguyện tại trại cứu trợ địa phương là tự nguyện.

His choice to donate anonymously was a volitional act of kindness.

Sự lựa chọn của anh ấy quyên góp một cách ẩn danh là một hành động tự nguyện của lòng tốt.

Their commitment to environmental conservation is volitional and admirable.

Sự cam kết của họ với bảo tồn môi trường là tự nguyện và đáng ngưỡng mộ.

Volitional (Noun)

vəˈlɪ.ʃə.nəl
vəˈlɪ.ʃə.nəl
01

(đếm được) một dạng của từ được biến tố biểu thị tâm trạng có ý chí; một hình thức có ý chí.

Countable a form of a word inflected for the volitional mood a volitional form.

Ví dụ

In Japanese, verbs can be conjugated into a volitional form.

Trong tiếng Nhật, động từ có thể được biến đổi thành dạng chủ ý.

Learning how to use the volitional form is important in language studies.

Học cách sử dụng dạng chủ ý là quan trọng trong học ngôn ngữ.

She practiced writing sentences in the volitional mood for her assignment.

Cô ấy luyện viết câu ở dạng chủ ý cho bài tập của mình.

02

(không đếm được) thức ngữ pháp có ý chí.

Uncountable the volitional grammatical mood.

Ví dụ

She expressed her volitional mood by using strong language.

Cô ấy thể hiện tâm trạng muốn làm bằng cách dùng ngôn ngữ mạnh mẽ.

The teacher explained the importance of the volitional mood in writing.

Giáo viên giải thích về sự quan trọng của tâm trạng muốn trong viết văn.

In the social context, volitional expressions can convey determination effectively.

Trong bối cảnh xã hội, các biểu hiện muốn làm có thể truyền đạt quyết tâm một cách hiệu quả.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/volitional/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Volitional

Không có idiom phù hợp