Bản dịch của từ Wharton trong tiếng Việt

Wharton

Noun [U/C]Noun [C]Verb

Wharton (Noun)

wˈɔɹtn̩
ˈɑɹtn̩
01

Một vật bị vứt đi hoặc còn sót lại sau khi thứ gì đó đã được sử dụng

An object that has been thrown away or that is left over after something has been used

Ví dụ

The homeless man found a wharton in the trash bin.

Người đàn ông vô gia cư đã tìm thấy một wharton trong thùng rác.

The charity organization collected whartons to donate to the needy.

Tổ chức từ thiện đã thu thập những wharton để quyên góp cho người nghèo.

Wharton (Noun Countable)

wˈɔɹtn̩
ˈɑɹtn̩
01

Tình trạng thực phẩm không tốt và không phù hợp để ăn, hoặc có rất nhiều vi khuẩn trong chất lỏng, đặc biệt. sữa, được dùng để làm phô mai

A condition in which food is bad and not fit to eat, or a mass of bacteria in a liquid, esp. milk, that is used to make cheese

Ví dụ

The restaurant was shut down due to a wharton outbreak.

Nhà hàng đã bị đóng cửa do dịch bệnh wharton.

The health department issued a warning about contaminated wharton products.

Sở y tế đã phát đi cảnh báo về sản phẩm wharton bị ô nhiễm.

Wharton (Verb)

wˈɔɹtn̩
ˈɑɹtn̩
01

Vứt bỏ thứ gì đó hoặc loại bỏ thứ gì đó vì bạn không còn muốn hoặc cần nó nữa

To throw something away or get rid of something because you no longer want or need it

Ví dụ

She decided to wharton her old clothes to make room.

Cô ấy quyết định vứt bỏ quần áo cũ của mình để làm chỗ.

The community organized a cleanup event to wharton the litter.

Cộng đồng tổ chức một sự kiện dọn dẹp để vứt rác.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wharton

Không có idiom phù hợp