Bản dịch của từ Whiffed trong tiếng Việt

Whiffed

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Whiffed (Verb)

wˈɪft
wˈɪft
01

Để cảm nhận hoặc phát hiện một mùi hương hoặc mùi trong thời gian ngắn.

To perceive or detect a scent or odor briefly.

Ví dụ

I whiffed the delicious aroma of fresh bread at the bakery.

Tôi ngửi thấy mùi thơm của bánh mì mới tại tiệm bánh.

She did not whiff any unpleasant odors during the party.

Cô ấy không ngửi thấy mùi khó chịu nào trong bữa tiệc.

Did you whiff the scent of flowers in the garden?

Bạn có ngửi thấy mùi hoa trong vườn không?

02

Để thực hiện một hành động nhanh chóng hoặc thoáng qua.

To take a quick or fleeting action.

Ví dụ

She whiffed the perfume quickly before the event started.

Cô ấy đã ngửi nhanh hương nước hoa trước khi sự kiện bắt đầu.

He didn't whiff any social cues during the conversation.

Anh ấy đã không nhận ra bất kỳ tín hiệu xã hội nào trong cuộc trò chuyện.

Did you whiff the excitement at the party last night?

Bạn có cảm nhận được sự phấn khích tại bữa tiệc tối qua không?

03

Không thể đánh trúng hoặc trượt hoàn toàn thứ gì đó.

To fail to hit or miss something completely.

Ví dụ

She whiffed the chance to speak at the conference last week.

Cô ấy đã bỏ lỡ cơ hội phát biểu tại hội nghị tuần trước.

They did not whiff the opportunity to join the community project.

Họ không bỏ lỡ cơ hội tham gia dự án cộng đồng.

Did he whiff the invitation to the social gathering on Friday?

Liệu anh ấy có bỏ lỡ lời mời đến buổi gặp mặt xã hội vào thứ Sáu không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/whiffed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Whiffed

Không có idiom phù hợp