Bản dịch của từ Wildcat trong tiếng Việt

Wildcat

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wildcat (Adjective)

wˈaɪldkæt
wˈaɪldkæt
01

(của một cuộc đình công) đột ngột và không chính thức.

Of a strike sudden and unofficial.

Ví dụ

The wildcat protest caught everyone by surprise.

Cuộc biểu tình bất ngờ đã bắt gặp mọi người.

She avoided participating in any wildcat activities at school.

Cô tránh tham gia vào bất kỳ hoạt động bất ngờ nào ở trường.

Did the wildcat strike lead to any changes in the company?

Cuộc đình công bất ngờ có dẫn đến bất kỳ thay đổi nào trong công ty không?

02

Về mặt thương mại không lành mạnh hoặc rủi ro.

Commercially unsound or risky.

Ví dụ

The investment scheme seemed wildcat and unreliable.

Kế hoạch đầu tư dường như hoang dã và không đáng tin cậy.

Avoid making wildcat decisions in financial matters.

Tránh đưa ra quyết định hoang dã trong vấn đề tài chính.

Is it wise to take such wildcat risks in business?

Liệu việc gây ra rủi ro hoang dã như vậy trong kinh doanh có khôn ngoan không?

Wildcat (Noun)

wˈaɪldkæt
wˈaɪldkæt
01

Một loài mèo nhỏ bản địa á-âu và châu phi thường có màu xám với các mảng đen và đuôi rậm rạp, được chú ý vì tính hung dữ của nó.

A small native eurasian and african cat that is typically grey with black markings and a bushy tail noted for its ferocity.

Ví dụ

The wildcat is a symbol of strength and independence in many cultures.

Loài mèo hoang là biểu tượng của sức mạnh và độc lập trong nhiều văn hóa.

Not everyone is familiar with the behavior of the wildcat species.

Không phải ai cũng quen với hành vi của loài mèo hoang.

Is the wildcat population declining due to habitat destruction?

Liệu dân số của loài mèo hoang có giảm do phá hủy môi trường sống không?

02

Một giếng dầu thăm dò.

An exploratory oil well.

Ví dụ

The wildcat in Oklahoma struck oil unexpectedly last month.

Con mèo hoang ở Oklahoma đã tìm thấy dầu mỏ một cách bất ngờ vào tháng trước.

There was no wildcat drilling activity reported in the area.

Không có hoạt động khoan dầu mỏ thăm dò nào được báo cáo trong khu vực.

Was the wildcat exploration near the city successful or not?

Việc thăm dò dầu mỏ bất ngờ gần thành phố có thành công hay không?

Dạng danh từ của Wildcat (Noun)

SingularPlural

Wildcat

Wildcats

Wildcat (Verb)

wˈaɪldkæt
wˈaɪldkæt
01

Triển vọng về dầu mỏ.

Prospect for oil.

Ví dụ

Did you know that John's father worked as a wildcatter?

Bạn có biết rằng cha của John đã làm việc như một người tìm dầu hoang?

She never considered wildcatting as a career option in the oil industry.

Cô ấy chưa bao giờ xem xét việc tìm dầu hoang như một lựa chọn nghề nghiệp trong ngành dầu khí.

Have you heard about the recent wildcatting project in Texas?

Bạn đã nghe về dự án tìm dầu hoang gần đây ở Texas chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/wildcat/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wildcat

Không có idiom phù hợp