Bản dịch của từ Witch hunt trong tiếng Việt

Witch hunt

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Witch hunt(Idiom)

01

Một chiến dịch nhằm vào một cá nhân hoặc nhóm người có quan điểm không chính thống hoặc không được ưa chuộng.

A campaign directed against a person or group holding unorthodox or unpopular views.

Ví dụ
02

Một nỗ lực làm suy yếu hoặc xóa sổ các cá nhân hoặc nhóm dựa trên niềm tin hoặc hành động của họ, thường là không có đủ bằng chứng.

An effort to undermine or eradicate individuals or groups based on their beliefs or actions often without sufficient evidence.

Ví dụ
03

Một cuộc điều tra được tiến hành bề ngoài là để tìm ra hành vi sai trái, nhưng thường có động cơ chính trị hoặc lợi ích cá nhân.

An investigation carried out ostensibly to find wrongdoing but often motivated by political or personal gain.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh