Bản dịch của từ Witch hunt trong tiếng Việt

Witch hunt

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Witch hunt (Idiom)

01

Một chiến dịch nhằm vào một cá nhân hoặc nhóm người có quan điểm không chính thống hoặc không được ưa chuộng.

A campaign directed against a person or group holding unorthodox or unpopular views.

Ví dụ

The witch hunt against climate change activists is unjust and harmful.

Cuộc truy lùng phù thủy chống lại các nhà hoạt động về biến đổi khí hậu là không công bằng và có hại.

There should not be a witch hunt on individuals expressing diverse opinions.

Không nên có cuộc truy lùng phù thủy đối với những người bày tỏ quan điểm đa dạng.

Is it fair to label peaceful protestors as part of a witch hunt?

Có công bằng không khi gán nhãn người biểu tình hòa bình vào cuộc truy lùng phù thủy?

02

Một nỗ lực làm suy yếu hoặc xóa sổ các cá nhân hoặc nhóm dựa trên niềm tin hoặc hành động của họ, thường là không có đủ bằng chứng.

An effort to undermine or eradicate individuals or groups based on their beliefs or actions often without sufficient evidence.

Ví dụ

The media often sensationalizes stories, leading to witch hunts against celebrities.

Truyền thông thường làm cho các câu chuyện trở nên giật gân, dẫn đến săn đuổi phù thủy chống lại người nổi tiếng.

We should avoid engaging in witch hunts and focus on facts.

Chúng ta nên tránh tham gia vào săn phù thủy và tập trung vào sự thật.

Do you think the recent scandal will trigger another witch hunt?

Bạn có nghĩ rằng vụ bê bối gần đây sẽ gây ra một cuộc săn phù thủy khác không?

03

Một cuộc điều tra được tiến hành bề ngoài là để tìm ra hành vi sai trái, nhưng thường có động cơ chính trị hoặc lợi ích cá nhân.

An investigation carried out ostensibly to find wrongdoing but often motivated by political or personal gain.

Ví dụ

The media accused the government of conducting a witch hunt.

Truyền thông buộc tội chính phủ thực hiện một cuộc săn phù thủy.

The opposition party denied any involvement in the witch hunt.

Đảng đối lập phủ nhận bất kỳ sự liên quan nào vào cuộc săn phù thủy.

Did the public believe the accusations of a witch hunt?

Liệu công chúng có tin vào những cáo buộc về cuộc săn phù thủy không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Witch hunt cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Witch hunt

Không có idiom phù hợp