Bản dịch của từ Wrack trong tiếng Việt

Wrack

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wrack (Noun)

ɹˈæk
ɹˈæk
01

(cổ xưa, biện chứng hoặc văn chương) sự báo thù; sự trả thù; áp bức; hình phạt; kết quả; rắc rối.

(archaic, dialectal or literary) vengeance; revenge; persecution; punishment; consequence; trouble.

Ví dụ

The community sought wrack against the corrupt officials.

Cộng đồng tìm kiếm sự trừng phạt đối với các quan chức tham nhũng.

He faced wrack for his involvement in the scandal.

Anh ta phải đối mặt với sự trừng phạt vì liên quan đến vụ bê bối.

The society demanded wrack for the crimes committed by the leader.

Xã hội yêu cầu trừng phạt những tội ác mà người lãnh đạo đã gây ra.

02

Phần còn lại; một xác tàu.

The remains; a wreck.

Ví dụ

After the hurricane, the wrack of houses lined the coast.

Sau cơn bão, đống đổ nát của những ngôi nhà dọc bờ biển.

The wrack of the ship was visible on the beach.

Vết nứt của con tàu hiện rõ trên bãi biển.

The wrack of the old building was a reminder of the past.

Đổ nát của tòa nhà cũ là lời nhắc nhở về quá khứ.

03

(cổ xưa, ngoại trừ trong tiếng địa phương) đổ nát; sự hủy diệt.

(archaic, except in dialects) ruin; destruction.

Ví dụ

The wrack caused by the war left many families homeless.

Sự tàn phá do chiến tranh gây ra khiến nhiều gia đình trở thành vô gia cư.

The wrack of the economy led to widespread unemployment.

Sự suy thoái của nền kinh tế dẫn đến tình trạng thất nghiệp tràn lan.

The natural disaster left a trail of wrack and devastation behind.

Thiên tai đã để lại dấu vết tàn phá và tàn phá.

Wrack (Verb)

ɹˈæk
ɹˈæk
01

(phương ngữ anh, ngoại động) để thực hiện sự báo thù; trả thù.

(uk dialectal, transitive) to execute vengeance; avenge.

Ví dụ

The community decided to wrack the wrongdoer for his actions.

Cộng đồng quyết định trừng phạt kẻ làm sai vì hành động của anh ta.

She sought to wrack those who had wronged her in the past.

Cô tìm cách trừng phạt những người đã làm sai trái với cô trong quá khứ.

The group planned to wrack the company responsible for pollution.

Nhóm lên kế hoạch trừng phạt công ty chịu trách nhiệm về ô nhiễm.

02

(phương ngữ anh, chuyển tiếp) lo lắng; trêu chọc; dằn vặt.

(uk dialectal, transitive) to worry; tease; torment.

Ví dụ

She would wrack her brain trying to solve the puzzle.

Cô ấy sẽ vắt óc cố gắng giải câu đố.

He would constantly wrack his sister with playful banter.

Anh ấy sẽ liên tục đánh em gái mình bằng những câu nói đùa vui tươi.

The group of friends would wrack each other with jokes.

Nhóm bạn sẽ trêu đùa nhau.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/wrack/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wrack

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.