Giáo dục/Đào tạo

4.5 IELTS - Từ vựng chủ đề Công việc

0 lượt lưu về

Đây là set từ vựng bao gồm 12 từ vựng (danh từ và tính từ) thường gặp thuộc chủ đề Công việc, có thể ứng dụng trong IELTS Listening Part 1, Band điểm 4.5

ND

1 Bộ thẻ ghi nhớ

Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()

No.Từ vựng

Loại từ

Dịch nghĩaPhát âm
1position

The specific job in a company or an organization. (Một công việc cụ thể trong một công ty hoặc một tổ chức.)

Từ tùy chỉnh
Noun

The specific job in a company or an organization. (Một công việc cụ thể trong một công ty hoặc một tổ chức.)

Location, place.

2staff

The people working for a company or an organization. (Những người làm việc cho một công ty hoặc một tổ chức.)

Từ tùy chỉnh
Noun

The people working for a company or an organization. (Những người làm việc cho một công ty hoặc một tổ chức.)

All the people employed by a particular organization.

3training

The process of learning how to do a job or a task. (Quá trình học cách làm một công việc hoặc một nhiệm vụ.)

Từ tùy chỉnh
Noun

The process of learning how to do a job or a task. (Quá trình học cách làm một công việc hoặc một nhiệm vụ.)

The action of teaching a person or animal a particular skill or type of behaviour.

4salary

The money you receive every month or year for doing your job. (Số tiền bạn nhận hàng tháng hoặc hàng năm khi làm công việc của mình.)

Từ tùy chỉnh
Noun

The money you receive every month or year for doing your job. (Số tiền bạn nhận hàng tháng hoặc hàng năm khi làm công việc của mình.)

A fixed regular payment, typically paid on a monthly basis but often expressed as an annual sum, made by an employer to an employee, especially a professional or white-collar worker.

5uniform

The company clothes that employees wear during working hours. (Quần áo công ty mà nhân viên mặc trong giờ làm.)

Từ tùy chỉnh
Noun

The company clothes that employees wear during working hours. (Quần áo công ty mà nhân viên mặc trong giờ làm.)

Uniform.

6contract

The written agreement between a company and an employee or another company. (Một thỏa thuận bằng văn bản giữa công ty và người lao động, hoặc với công ty khác.)

Từ tùy chỉnh
Noun

The written agreement between a company and an employee or another company. (Một thỏa thuận bằng văn bản giữa công ty và người lao động, hoặc với công ty khác.)

A written or spoken agreement, especially one concerning employment, sales, or tenancy, that is intended to be enforceable by law.

7supervisor

The person who manages or checks the work of others. (Người giám sát hoặc kiểm tra công việc của người khác.)

Từ tùy chỉnh
Noun

The person who manages or checks the work of others. (Người giám sát hoặc kiểm tra công việc của người khác.)

A person who supervises a person or an activity.

8requirement

Something that is needed or asked for. (Điều gì đó cần thiết hoặc được yêu cầu.)

Từ tùy chỉnh
Noun

Something that is needed or asked for. (Điều gì đó cần thiết hoặc được yêu cầu.)

A thing that is needed or wanted.

9skill

The ability to do something well, especially as a result of learning or practicing. (Khả năng làm điều gì đó thật tốt, đặc biệt nhờ vào quá trình học tập hoặc thực hành.)

Từ tùy chỉnh
Noun

The ability to do something well, especially as a result of learning or practicing. (Khả năng làm điều gì đó thật tốt, đặc biệt nhờ vào quá trình học tập hoặc thực hành.)

The ability to do something well; expertise.

10experience

The knowledge or the ability you get from doing a job or an activity. (Kiến thức hoặc khả năng bạn có được khi làm một công việc hay một hoạt động.)

Từ tùy chỉnh
Noun

The knowledge or the ability you get from doing a job or an activity. (Kiến thức hoặc khả năng bạn có được khi làm một công việc hay một hoạt động.)

An event or occurrence which leaves an impression on someone.

11helpful

Willing to help, or useful in making something easier. (Sẵn sàng giúp đỡ, hoặc hữu ích trong việc làm điều gì đó dễ dàng hơn.)

Từ tùy chỉnh
Adjective

Willing to help, or useful in making something easier. (Sẵn sàng giúp đỡ, hoặc hữu ích trong việc làm điều gì đó dễ dàng hơn.)

Useful, useful for someone or something.

12temporary

The job that only lasts for a short period of time. (Công việc chỉ kéo dài trong thời gian ngắn.)

Từ tùy chỉnh
Adjective

The job that only lasts for a short period of time. (Công việc chỉ kéo dài trong thời gian ngắn.)

Temporary.

Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ

Đăng nhập để trải nghiệm ngay

Trang danh sách bộ từ đã lưu của user

Thẻ ghi nhớ phổ biến

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tai mũi họng 6 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

11

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 4 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

7

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Kiểm toán nội bộ đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

5
27 từ
Sư phạm

A collection of Transitional Phrases that is commonly used in the IELTS Writing Task 2 and examples on how to apply them practically

Quang Khải Đặng

3

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 1 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

3
2
2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 3 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 2 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2
23 từ
Kế toán

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tài chính kế toán 5 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Người sáng tạo hàng đầu