Bản dịch của từ After you trong tiếng Việt

After you

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

After you (Idiom)

ˈɑf.tɚˈju
ˈɑf.tɚˈju
01

Một cụm từ chỉ ra rằng một người nên rời đi hoặc hành động ngay sau khi người khác đã làm như vậy.

A phrase indicating that one should leave or take action right after someone else has done so.

Ví dụ

Please close the door after you.

Vui lòng đóng cửa sau bạn.

Don't forget to turn off the lights after you.

Đừng quên tắt đèn sau bạn.

Can you clean up the table after you?

Bạn có thể dọn dẹp bàn sau bạn không?

02

Dùng để gợi ý rằng ai đó ở quá gần một tình huống nên không thể nhìn rõ nó.

Used to suggest that someone is too close to a situation to see it clearly.

Ví dụ

After you finish the IELTS test, ask for feedback.

Sau khi bạn hoàn thành bài kiểm tra IELTS, hỏi ý kiến.

Don't judge your own writing right after you finish it.

Đừng đánh giá văn viết của bạn ngay sau khi bạn kết thúc.

Are you able to see your mistakes clearly after you write?

Bạn có thể nhìn thấy rõ lỗi của mình sau khi viết không?

03

Ngụ ý rằng một người nên làm theo sự dẫn dắt hoặc ví dụ của người khác.

Implying that one should follow the lead or example of another person.

Ví dụ

After you, please go ahead and start the presentation.

Sau bạn, vui lòng tiến hành bắt đầu buổi thuyết trình.

I won't go first, so don't expect me to say 'after you'.

Tôi sẽ không đi trước, vì vậy đừng mong tôi nói 'sau bạn'.

After you finish speaking, I will share my opinion on this topic.

Sau khi bạn nói xong, tôi sẽ chia sẻ ý kiến của mình về chủ đề này.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/after you/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with After you

Không có idiom phù hợp