Bản dịch của từ Air force trong tiếng Việt

Air force

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Air force (Noun)

ˈɛɹfɔɹs
ɛɹ foʊɹs
01

Một nhánh của quân đội chủ yếu dành cho chiến tranh trên không, trái ngược với lục quân (trên bộ) và hải quân (trên biển).

A branch of the military mainly devoted to air warfare as opposed to land army and sea navy.

Ví dụ

The air force performed an impressive flyover during the ceremony.

Không quân thực hiện màn trình diễn bay ấn tượng trong lễ.

The country doesn't have a strong air force compared to its neighbors.

Đất nước không có không quân mạnh mẽ so với các nước láng giềng.

Is the air force responsible for protecting the airspace of the nation?

Không quân có trách nhiệm bảo vệ không phận của quốc gia không?

02

Một đơn vị trong lực lượng không quân hoa kỳ lớn hơn một sư đoàn nhưng nhỏ hơn một bộ chỉ huy.

A unit in the us air force larger than a division but smaller than a command.

Ví dụ

The air force conducted a training exercise last week.

Không quân đã tiến hành một bài tập huấn luyện tuần trước.

The air force did not deploy any new aircraft this month.

Không quân không triển khai bất kỳ máy bay mới nào tháng này.

Did the air force receive additional funding for their operations?

Không quân đã nhận được nguồn tài chính bổ sung cho hoạt động của họ chưa?

Dạng danh từ của Air force (Noun)

SingularPlural

Air force

Air forces

Air force (Idiom)

01

Tổ chức quân sự của một quốc gia tiến hành chiến tranh trên không

The military organization of a nation that conducts aerial warfare

Ví dụ

The air force conducted a flyover during the graduation ceremony.

Không khí lực tiến hành cuộc bay qua trong lễ tốt nghiệp.

The small town does not have an air force base nearby.

Thị trấn nhỏ không có căn cứ không quân gần đó.

Is the air force accepting new recruits this year?

Liệu không khí lực có chấp nhận binh sĩ mới trong năm nay không?

02

Sức mạnh không quân của lực lượng vũ trang của một quốc gia

The air power of a countrys armed forces

Ví dụ

The air force conducted a flyover during the national parade.

Không quân đã tiến hành một cuộc bay qua trong lễ duyệt binh quốc gia.

The small country lacks a strong air force to defend itself.

Quốc gia nhỏ thiếu một không quân mạnh để tự vệ.

Is the air force participating in the upcoming military exercise?

Không quân có tham gia vào cuộc tập trận quân sự sắp tới không?

03

Một nhánh của quân đội chủ yếu liên quan đến hoạt động của máy bay

A branch of the military service concerned primarily with the operation of aircraft

Ví dụ

The air force played a crucial role in national defense.

Không quân đóng vai trò quan trọng trong quốc phòng.

Not having an air force could weaken a country's security.

Không có không quân có thể làm suy yếu an ninh của một quốc gia.

Is the air force actively recruiting new pilots this year?

Liệu không quân có đang tuyển phi công mới tích cực trong năm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/air force/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Air force

Không có idiom phù hợp