Bản dịch của từ Bara trong tiếng Việt

Bara

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bara (Noun)

bˈɑɹə
bˈæɹə
01

(tiếng lóng trên internet) một thể loại truyền thông đồng tính, thường là manga và thường là khiêu dâm, do những người đồng tính nam thực hiện dành cho những người đồng tính nam ở nhật bản.

(internet slang) a genre of homoerotic media, usually manga and often pornographic, made by gay men for gay men in japan.

Ví dụ

Bara is a popular genre of manga among the LGBTQ community.

Bara là một thể loại manga phổ biến trong cộng đồng LGBTQ.

He enjoys creating bara art as a form of self-expression.

Anh ấy thích tạo nghệ thuật bara như một hình thức tự biểu hiện.

Bara often features muscular characters in romantic and sexual situations.

Bara thường có những nhân vật cơ bắp trong tình huống lãng mạn và tình dục.

02

(tiếng lóng trên internet) bất kỳ phương tiện truyền thông đồng tính hoặc nội dung khiêu dâm nào làm nổi bật nam tính nam tính; khiêu dâm đồng tính nam.

(internet slang) any homoerotic media or pornography that accentuates macho masculinity; gay porn.

Ví dụ

The website hosts bara content for fans of gay erotica.

Trang web chứa nội dung bara dành cho người hâm mộ đồng tính.

He enjoys bara comics depicting strong, masculine characters in romantic settings.

Anh ấy thích truyện tranh bara miêu tả những nhân vật mạnh mẽ, nam tính trong bối cảnh lãng mạn.

Bara art often features muscular men in intimate situations.

Nghệ thuật bara thường có những người đàn ông cơ bắp trong các tình huống thân mật.

03

(tiếng lóng trên internet) phương tiện truyền thông đồng tính nam có phong cách và thẩm mỹ tương tự, bất kể giới tính hay sắc tộc của người sáng tạo.

(internet slang) gay male media of a similar style and aesthetic, regardless of the creator's gender or ethnicity.

Ví dụ

The online bara community celebrates diversity among gay male characters.

Cộng đồng bara trực tuyến tôn vinh sự đa dạng giữa nhân vật nam đồng tính.

Bara art often features muscular men in romantic or comedic situations.

Nghệ thuật bara thường có các người đàn ông cơ bắp trong tình huống lãng mạn hoặc hài hước.

Fans of bara comics appreciate the representation of different body types.

Người hâm mộ truyện tranh bara đánh giá cao việc đại diện cho các hình thể khác nhau.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bara/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bara

Không có idiom phù hợp