Bản dịch của từ Bared trong tiếng Việt
Bared
Bared (Verb)
Thì quá khứ và phân từ quá khứ của trần.
Past tense and past participle of bare.
The activist bared her soul during the interview about social issues.
Người hoạt động đã bộc lộ tâm tư trong cuộc phỏng vấn về các vấn đề xã hội.
He did not bare his feelings about poverty in the discussion.
Anh ấy đã không bộc lộ cảm xúc về nghèo đói trong cuộc thảo luận.
Did she bare her thoughts on inequality at the conference?
Cô ấy có bộc lộ suy nghĩ về bất bình đẳng tại hội nghị không?
Dạng động từ của Bared (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Bare |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Bared |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Bared |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Bares |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Baring |
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Bared cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Họ từ
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp