Bản dịch của từ Batten down the hatch trong tiếng Việt

Batten down the hatch

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Batten down the hatch (Idiom)

01

Chuẩn bị cho rắc rối hoặc khó khăn bằng cách thực hiện các sắp xếp cần thiết hoặc thực hiện biện pháp phòng ngừa.

To prepare for trouble or difficulty by making necessary arrangements or taking precautions.

Ví dụ

We need to batten down the hatches before the protest on Saturday.

Chúng ta cần chuẩn bị trước cho cuộc biểu tình vào thứ Bảy.

They did not batten down the hatches, and chaos ensued.

Họ đã không chuẩn bị trước, và hỗn loạn đã xảy ra.

Should we batten down the hatches for the upcoming election?

Chúng ta có nên chuẩn bị trước cho cuộc bầu cử sắp tới không?

02

Để bảo vệ hoặc bảo vệ bản thân hoặc một thứ gì đó khỏi bão tố hoặc khủng hoảng sắp xảy ra.

To secure or protect oneself or something from an impending storm or crisis.

Ví dụ

We need to batten down the hatches for the upcoming economic downturn.

Chúng ta cần bảo vệ bản thân trước suy thoái kinh tế sắp tới.

They did not batten down the hatches during the last social crisis.

Họ đã không bảo vệ bản thân trong cuộc khủng hoảng xã hội trước đó.

Should we batten down the hatches before the protest starts?

Chúng ta có nên bảo vệ bản thân trước khi cuộc biểu tình bắt đầu không?

03

Để chuẩn bị cho một tình huống khó khăn, đặc biệt là bằng cách củng cố hoặc bảo vệ vị trí của mình.

To get ready for a challenging situation, particularly by reinforcing or safeguarding one's position.

Ví dụ

We need to batten down the hatches before the charity event.

Chúng ta cần chuẩn bị trước cho sự kiện từ thiện.

They didn't batten down the hatches, so the protests grew larger.

Họ không chuẩn bị trước, vì vậy các cuộc biểu tình ngày càng lớn.

Should we batten down the hatches for the upcoming social changes?

Chúng ta có nên chuẩn bị trước cho những thay đổi xã hội sắp tới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/batten down the hatch/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Batten down the hatch

Không có idiom phù hợp