Bản dịch của từ Bear-out trong tiếng Việt

Bear-out

VerbPhrase

Bear-out (Verb)

bɚˈut
bɚˈut
01

Để chứng minh là đúng hoặc hợp lý

To prove to be true or justified

Ví dụ

The survey results bear out the need for more community programs.

Kết quả khảo sát chứng minh nhu cầu về nhiều chương trình cộng đồng.

The evidence does not bear out the claims of social inequality.

Bằng chứng không chứng minh những tuyên bố về bất bình đẳng xã hội.

Do the recent studies bear out the effectiveness of social media campaigns?

Các nghiên cứu gần đây có chứng minh hiệu quả của chiến dịch truyền thông xã hội không?

Bear-out (Phrase)

bɚˈut
bɚˈut
01

Để hỗ trợ hoặc xác nhận sự thật của một cái gì đó

To support or confirm the truth of something

Ví dụ

The survey results bear out the need for more social programs.

Kết quả khảo sát xác nhận nhu cầu về nhiều chương trình xã hội.

The data does not bear out the claim of increased crime rates.

Dữ liệu không xác nhận tuyên bố về tỷ lệ tội phạm gia tăng.

Do the statistics bear out the effectiveness of community outreach?

Liệu các số liệu có xác nhận hiệu quả của chương trình tiếp cận cộng đồng không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bear-out

Không có idiom phù hợp