Bản dịch của từ Bipolar affective disorder trong tiếng Việt

Bipolar affective disorder

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bipolar affective disorder (Noun)

baɪpˈoʊlɚ əfˈɛktɨv dɨsˈɔɹdɚ
baɪpˈoʊlɚ əfˈɛktɨv dɨsˈɔɹdɚ
01

Một tình trạng mãn tính đòi hỏi phải được quản lý và điều trị liên tục, thường bao gồm dùng thuốc và liệu pháp tâm lý.

A chronic condition requiring ongoing management and treatment often involving medication and psychotherapy

Ví dụ

Bipolar affective disorder affects many people in our community every year.

Rối loạn cảm xúc lưỡng cực ảnh hưởng đến nhiều người trong cộng đồng chúng tôi mỗi năm.

Bipolar affective disorder does not only impact individuals but also families.

Rối loạn cảm xúc lưỡng cực không chỉ ảnh hưởng đến cá nhân mà còn cả gia đình.

Is bipolar affective disorder common among teenagers in urban areas?

Rối loạn cảm xúc lưỡng cực có phổ biến trong thanh thiếu niên ở khu vực đô thị không?

02

Một tình trạng sức khỏe tâm thần đặc trưng bởi những thay đổi tâm trạng cực độ, bao gồm cả cảm xúc thăng hoa (hưng cảm hoặc hưng cảm nhẹ) và trầm cảm (trầm cảm).

A mental health condition characterized by extreme mood swings including emotional highs mania or hypomania and lows depression

Ví dụ

Bipolar affective disorder affects many people in our community.

Rối loạn cảm xúc lưỡng cực ảnh hưởng đến nhiều người trong cộng đồng chúng tôi.

Bipolar affective disorder does not only impact individuals; it affects families too.

Rối loạn cảm xúc lưỡng cực không chỉ ảnh hưởng đến cá nhân; nó cũng ảnh hưởng đến gia đình.

Does bipolar affective disorder increase during stressful social events?

Rối loạn cảm xúc lưỡng cực có tăng lên trong các sự kiện xã hội căng thẳng không?

03

Một nhóm các rối loạn tâm trạng ảnh hưởng đến nhận thức của một cá nhân về thực tế, khả năng hoạt động và sức khỏe cảm xúc tổng thể.

A subset of mood disorders that affects an individuals perception of reality ability to function and overall emotional wellbeing

Ví dụ

Bipolar affective disorder can severely impact social relationships and daily activities.

Rối loạn cảm xúc lưỡng cực có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến các mối quan hệ xã hội.

Many people do not understand bipolar affective disorder and its effects.

Nhiều người không hiểu rối loạn cảm xúc lưỡng cực và những tác động của nó.

Is bipolar affective disorder common among young adults in urban areas?

Rối loạn cảm xúc lưỡng cực có phổ biến trong giới trẻ ở thành phố không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bipolar affective disorder/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bipolar affective disorder

Không có idiom phù hợp