Bản dịch của từ Blackberry trong tiếng Việt

Blackberry

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Blackberry (Noun)

blˈækbɛɹi
blˈækbɛɹi
01

Một loại trái cây mềm ăn được bao gồm một cụm quả hạch mềm màu tím đen.

An edible soft fruit consisting of a cluster of soft purpleblack drupelets.

Ví dụ

Blackberries are a popular fruit in many countries.

Mâm xôi là loại trái cây phổ biến ở nhiều quốc gia.

I don't like the taste of blackberries in desserts.

Tôi không thích hương vị của mâm xôi trong món tráng miệng.

Do you often include blackberries in your smoothies?

Bạn thường xuyên cho mâm xôi vào sinh tố của mình không?

02

Cây bụi leo gai thuộc họ hoa hồng có quả mâm xôi.

The prickly climbing shrub of the rose family that bears blackberries.

Ví dụ

Blackberries are popular fruits in summer desserts.

Dâu đen là trái cây phổ biến trong món tráng miệng mùa hè.

I don't like the taste of blackberries in smoothies.

Tôi không thích hương vị của dâu đen trong sinh tố.

Do you know how to grow blackberries in your garden?

Bạn có biết cách trồng dâu đen trong vườn của mình không?

03

Một thiết bị di động cầm tay cung cấp khả năng truy cập internet và các tiện ích email, điện thoại và nhắn tin văn bản.

A handheld mobile device that provides internet access and email telephone and textmessaging facilities.

Ví dụ

I use my blackberry to check my emails every morning.

Tôi sử dụng blackberry để kiểm tra email mỗi sáng.

I don't like using a blackberry for social media, it's too small.

Tôi không thích sử dụng blackberry cho mạng xã hội, nó quá nhỏ.

Do you think a blackberry is still popular for communication?

Bạn nghĩ blackberry vẫn phổ biến cho việc giao tiếp không?

I use my blackberry to stay connected with friends on social media.

Tôi sử dụng blackberry của mình để giữ liên lạc với bạn bè trên mạng xã hội.

Many people do not rely on blackberry for social interactions anymore.

Nhiều người không còn dựa vào blackberry cho các tương tác xã hội nữa.

Dạng danh từ của Blackberry (Noun)

SingularPlural

Blackberry

Blackberries

Blackberry (Verb)

ˈblækˌbɛ.ri
ˈblækˌbɛ.ri
01

Thu thập quả mâm xôi trong tự nhiên.

Gather blackberries in the wild.

Ví dụ

I love to blackberry picking with my friends on weekends.

Tôi thích đi hái dâu đen cùng bạn bè vào cuối tuần.

She doesn't enjoy blackberry picking because she's allergic to them.

Cô ấy không thích hái dâu đen vì cô ấy bị dị ứng với chúng.

Do you know any good spots for blackberry picking near here?

Bạn có biết điểm nào tốt để hái dâu đen gần đây không?

We gather blackberries every summer at the local park.

Chúng tôi thu hoạch quả mâm xôi mỗi mùa hè tại công viên địa phương.

They do not gather blackberries during the rainy season.

Họ không thu hoạch quả mâm xôi trong mùa mưa.

02

Liên lạc với (ai đó) bằng thiết bị blackberry.

Communicate with someone using a blackberry device.

Ví dụ

She blackberries her friends to stay connected during the pandemic.

Cô ấy blackberries bạn bè của mình để giữ liên lạc trong đại dịch.

He doesn't blackberry colleagues because he prefers face-to-face interactions.

Anh ấy không blackberry đồng nghiệp vì anh ấy thích giao tiếp trực tiếp.

Do you often blackberry your classmates for group study sessions?

Bạn thường blackberry bạn cùng lớp để học nhóm không?

I often blackberry my friend during lunch breaks to catch up.

Tôi thường liên lạc với bạn trong giờ nghỉ trưa để cập nhật.

She doesn't blackberry her colleagues during meetings; it's considered rude.

Cô ấy không liên lạc với đồng nghiệp trong các cuộc họp; điều đó được coi là bất lịch sự.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/blackberry/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Blackberry

Không có idiom phù hợp