Bản dịch của từ Blusher trong tiếng Việt

Blusher

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Blusher (Noun)

blˈʌʃəɹ
blˈʌʃəɹ
01

Một loại cóc có nắp màu da bò có những đốm trắng mịn và thịt màu trắng chuyển sang màu hồng khi bị bầm tím hoặc bị cắt, được tìm thấy trong rừng ở âu á và bắc mỹ.

A toadstool with a buff cap bearing fluffy white spots and with white flesh that turns pink when bruised or cut found in woodland in eurasia and north america.

Ví dụ

The blusher mushroom is commonly found in woodland areas.

Nấm blusher thường được tìm thấy trong khu rừng.

Avoid picking blusher mushrooms if you are not an expert.

Tránh hái nấm blusher nếu bạn không phải là chuyên gia.

Is the blusher mushroom edible or poisonous?

Nấm blusher có thể ăn được hay độc không?

02

Một loại mỹ phẩm dạng bột hoặc kem đặc dùng để tạo màu ấm cho má.

A cosmetic of a powder or cream consistency used to give a warm colour to the cheeks.

Ví dụ

She applied blusher to her cheeks before the party.

Cô ấy đã thoa phấn má lên má trước bữa tiệc.

I don't usually wear blusher, but I did for the event.

Tôi thường không trang điểm má hồng, nhưng tôi đã trang điểm cho sự kiện.

Did you remember to pack your blusher for the interview?

Bạn có nhớ mang theo phấn má không khi phỏng vấn?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/blusher/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Blusher

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.