Bản dịch của từ Bounded rationality trong tiếng Việt

Bounded rationality

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bounded rationality (Noun)

bˈaʊndəd ɹˌæʃənˈælɨti
bˈaʊndəd ɹˌæʃənˈælɨti
01

Khái niệm trong ra quyết định cho rằng con người bị hạn chế trong khả năng đưa ra lựa chọn hợp lý do những giới hạn về nhận thức và lượng thời gian, thông tin có hạn.

A concept in decision-making that suggests individuals are limited in their ability to make rational choices due to cognitive limitations and the finite amount of time and information available.

Ví dụ

Bounded rationality affects how people make decisions in social situations.

Rationality bị giới hạn ảnh hưởng đến cách mọi người đưa ra quyết định trong tình huống xã hội.

People do not always consider bounded rationality when making social choices.

Mọi người không luôn xem xét rationality bị giới hạn khi đưa ra lựa chọn xã hội.

How does bounded rationality influence social interactions among friends?

Rationality bị giới hạn ảnh hưởng như thế nào đến các tương tác xã hội giữa bạn bè?

02

Lý thuyết cho rằng con người sử dụng những mô hình đơn giản để đưa ra quyết định thay vì xem xét tất cả thông tin và giải pháp khả thi.

The theory that people use simplified models to make decisions rather than considering all available information and possible alternatives.

Ví dụ

Bounded rationality affects how people choose leaders in elections.

Rationality bị giới hạn ảnh hưởng đến cách mọi người chọn lãnh đạo trong các cuộc bầu cử.

Many voters do not understand bounded rationality in decision-making.

Nhiều cử tri không hiểu rationality bị giới hạn trong việc ra quyết định.

Is bounded rationality important for understanding social behavior?

Rationality bị giới hạn có quan trọng để hiểu hành vi xã hội không?

03

Một khuôn khổ để hiểu cách thức ra quyết định trong điều kiện không chắc chắn và thông tin không đầy đủ.

A framework for understanding how decisions are made in conditions of uncertainty and incomplete information.

Ví dụ

Bounded rationality affects how people make social decisions during elections.

Rationality giới hạn ảnh hưởng đến cách mọi người đưa ra quyết định xã hội trong các cuộc bầu cử.

People do not always exhibit bounded rationality in their social interactions.

Mọi người không phải lúc nào cũng thể hiện rationality giới hạn trong các tương tác xã hội.

How does bounded rationality influence social behavior in group settings?

Rationality giới hạn ảnh hưởng như thế nào đến hành vi xã hội trong các nhóm?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bounded rationality/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bounded rationality

Không có idiom phù hợp