Bản dịch của từ Bugles trong tiếng Việt

Bugles

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bugles (Noun)

bjˈuglz
bjˈuglz
01

(thân mật) một loại nhạc cụ bằng đồng dùng trong ban nhạc diễu hành, tương tự như kèn.

Informal a type of brass instrument used in marching bands similar to a trumpet.

Ví dụ

The band played bugles at the community parade last Saturday.

Ban nhạc đã chơi kèn bugle tại lễ diễu hành cộng đồng hôm thứ Bảy.

The school does not have any bugles for the marching band.

Trường không có kèn bugle nào cho ban nhạc diễu hành.

Did the students learn to play bugles in music class?

Các học sinh có học chơi kèn bugle trong lớp nhạc không?

02

Âm thanh to và sâu do kèn tạo ra, thường được sử dụng làm tín hiệu hoặc cuộc gọi.

A loud deep sound made by a bugle often used as a signal or call.

Ví dụ

The bugles signaled the start of the community festival in April.

Tiếng kèn gọi bắt đầu lễ hội cộng đồng vào tháng Tư.

The bugles did not sound during the last social event in June.

Tiếng kèn không vang lên trong sự kiện xã hội cuối cùng vào tháng Sáu.

Did the bugles announce the charity event on Saturday?

Có phải tiếng kèn thông báo sự kiện từ thiện vào thứ Bảy không?

03

Một loại nhạc cụ bằng đồng có chuông loe và không có van, được sử dụng chủ yếu trong các ban nhạc quân đội.

A brass musical instrument with a flared bell and no valves used mainly in military bands.

Ví dụ

The band played bugles during the Memorial Day ceremony in 2023.

Ban nhạc đã chơi kèn trong buổi lễ Ngày Tưởng niệm năm 2023.

Many students do not play bugles in their school bands.

Nhiều học sinh không chơi kèn trong ban nhạc trường họ.

Do you think bugles are important in military parades?

Bạn có nghĩ rằng kèn là quan trọng trong các buổi diễu hành quân sự không?

Dạng danh từ của Bugles (Noun)

SingularPlural

Bugle

Bugles

Bugles (Verb)

bjˈuglz
bjˈuglz
01

Để phát ra tiếng kèn; để chơi một cuộc gọi kèn.

To sound a bugle to play a bugle call.

Ví dụ

The band bugles at 7 AM every morning for the community.

Ban nhạc thổi kèn vào lúc 7 giờ sáng mỗi ngày cho cộng đồng.

The children do not bugle during the quiet hours of the park.

Trẻ em không thổi kèn trong giờ yên tĩnh của công viên.

Do they bugle at the local events in our neighborhood?

Họ có thổi kèn tại các sự kiện địa phương trong khu phố của chúng ta không?

02

Để thông báo hoặc kêu gọi sự chú ý.

To announce or call to attention.

Ví dụ

The speaker bugles the importance of community service in high schools.

Người phát biểu kêu gọi tầm quan trọng của dịch vụ cộng đồng trong trường trung học.

She does not bugle her achievements during the social event.

Cô ấy không kêu gọi thành tựu của mình trong sự kiện xã hội.

Does the mayor bugle the need for more community programs?

Thị trưởng có kêu gọi nhu cầu về nhiều chương trình cộng đồng hơn không?

03

Để triệu tập hoặc gửi đi bằng âm thanh của một chiếc kèn.

To summon or send forth by the sound of a bugle.

Ví dụ

The coach bugles for the team to gather before the match.

Huấn luyện viên thổi kèn để đội tập hợp trước trận đấu.

He does not bugle when his friends arrive at the event.

Anh ấy không thổi kèn khi bạn bè đến sự kiện.

Does she bugle to start the community meeting every week?

Cô ấy có thổi kèn để bắt đầu cuộc họp cộng đồng mỗi tuần không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bugles/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bugles

Không có idiom phù hợp