Bản dịch của từ Chink trong tiếng Việt

Chink

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Chink (Noun)

tʃɪŋk
tʃˈɪŋk
01

Một người trung quốc.

A chinese person.

Ví dụ

She met a chink at the social event last night.

Cô ấy gặp một người Trung Quốc tại sự kiện xã hội đêm qua.

The chink shared stories about Chinese traditions with everyone.

Người Trung Quốc chia sẻ câu chuyện về truyền thống Trung Quốc với mọi người.

Many chinks attended the cultural exchange program at the university.

Nhiều người Trung Quốc tham gia chương trình trao đổi văn hóa tại trường đại học.

02

Một âm thanh chuông the thé.

A high-pitched ringing sound.

Ví dụ

The chink of glasses echoed in the lively restaurant.

Tiếng chén kêu vang trong nhà hàng sôi động.

The chink of coins being counted filled the charity event.

Tiếng tiền được đếm lấp đầy sự kiện từ thiện.

The chink of keys jingled as people entered the building.

Tiếng chìa khóa kêu leng keng khi mọi người vào tòa nhà.

03

Cửa hẹp, thường là cửa đón ánh sáng.

A narrow opening, typically one that admits light.

Ví dụ

The chink in the fence allowed a glimpse of the playground.

Khe hở trong hàng rào cho phép nhìn thấy sân chơi.

She noticed a chink in the wall where the sunlight streamed through.

Cô ấy nhận thấy một khe hở trong bức tường nơi ánh nắng chiếu qua.

The chink of light coming from the window brightened the room.

Ánh sáng từ cửa sổ chiếu vào làm sáng phòng.

Chink (Verb)

tʃɪŋk
tʃˈɪŋk
01

Tạo ra hoặc gây ra âm thanh chói tai, nhẹ như tiếng thủy tinh hoặc đồng xu va vào nhau.

Make or cause to make a light, high-pitched ringing sound, as of glasses or coins striking together.

Ví dụ

The glasses chinked as they toasted to the newlyweds.

Các cốc kêu lên khi họ chúc mừng cho cặp đôi mới cưới.

The coins chinked in the donation box at the charity event.

Những đồng xu kêu lên trong hộp quyên góp tại sự kiện từ thiện.

The champagne glasses chinked together in celebration.

Các cốc rượu sô cô la kêu lên khi họ ăn mừng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Chink cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Chink

A chink in one's armor

ə tʃˈɪŋk ɨn wˈʌnz ˈɑɹmɚ

Gót chân achilles/ Điểm yếu chết người

A special weakness that provides a means for attacking or impressing someone otherwise invulnerable.

Her fear of public speaking was the chink in her armor.

Sợ hãi trước việc phát biểu trước đám đông là điểm yếu của cô ấy.