Bản dịch của từ Armor trong tiếng Việt

Armor

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Armor (Noun)

ˈɑɹmɚ
ˈɑɹməɹ
01

(quân sự, không đếm được) một đội hình quân sự bao gồm chủ yếu là xe tăng hoặc các phương tiện chiến đấu bọc thép khác.

Military uncountable a military formation consisting primarily of tanks or other armoured fighting vehicles collectively.

Ví dụ

Armor is an essential part of any military formation.

Áo giáp là một phần thiết yếu của mọi đơn vị quân sự.

The soldiers lacked proper armor during the battle.

Các lính thiếu áo giáp phù hợp trong trận chiến.

Is armor the most important element in a military unit?

Áo giáp có phải là yếu tố quan trọng nhất trong một đơn vị quân đội không?

02

(đếm được) xe tăng hoặc phương tiện tấn công di động hạng nặng khác.

Countable a tank or other heavy mobile assault vehicle.

Ví dụ

The army used advanced armor to protect the soldiers in battle.

Quân đội đã sử dụng giáp tiên tiến để bảo vệ binh lính trong trận đánh.

The civilian population had no access to military-grade armor.

Dân thường không có quyền truy cập vào giáp cấp quân sự.

Did the government provide armor for the security guards at the event?

Chính phủ đã cung cấp giáp cho bảo vệ tại sự kiện chứ?

03

(không đếm được) tấm kim loại, bảo vệ tàu thủy, xe quân sự hoặc máy bay.

Uncountable metal plate protecting a ship military vehicle or aircraft.

Ví dụ

Armor is essential for soldiers in combat situations.

Bộ giáp là cần thiết cho binh sĩ trong tình huống chiến đấu.

Some people believe armor can hinder movement and flexibility.

Một số người tin rằng giáp có thể làm trở ngại cho sự di chuyển và linh hoạt.

Is it true that modern armor is more lightweight and efficient?

Liệu rằng giáp hiện đại có nhẹ hơn và hiệu quả hơn không?

Dạng danh từ của Armor (Noun)

SingularPlural

Armor

Armors

Armor (Verb)

ˈɑɹmɚ
ˈɑɹməɹ
01

(ngoại động) trang bị cho vật gì đó một lớp áo giáp, lớp phủ bảo vệ hoặc chất làm cứng.

Transitive to equip something with armor or a protective coating or hardening.

Ví dụ

She armored herself with confidence before the IELTS speaking test.

Cô ấy trang bị bản thân với sự tự tin trước kỳ thi nói IELTS.

He didn't armor his essay with enough evidence for the IELTS writing task.

Anh ấy không trang bị bài luận với đủ bằng chứng cho bài viết IELTS.

Did they armor their presentation slides with relevant statistics for IELTS?

Họ có trang bị các slide trình bày với số liệu thống kê phù hợp cho IELTS không?

02

(chuyển tiếp) cung cấp một cái gì đó với hình thức bảo vệ tương tự.

Transitive to provide something with an analogous form of protection.

Ví dụ

Parents should armor their children with love and support.

Cha mẹ nên bảo vệ con cái bằng tình yêu và sự hỗ trợ.

It's not advisable to armor oneself with negativity in social settings.

Không nên tự bảo vệ bằng tiêu cực trong môi trường xã hội.

Do you believe that kindness can armor us against criticism?

Bạn có tin rằng lòng tốt có thể bảo vệ chúng ta khỏi chỉ trích không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Armor cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Armor

A chink in one's armor

ə tʃˈɪŋk ɨn wˈʌnz ˈɑɹmɚ

Gót chân achilles/ Điểm yếu chết người

A special weakness that provides a means for attacking or impressing someone otherwise invulnerable.

Her fear of public speaking was the chink in her armor.

Sợ hãi trước việc phát biểu trước đám đông là điểm yếu của cô ấy.