Bản dịch của từ Cloned trong tiếng Việt

Cloned

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cloned (Verb)

klˈoʊnd
klˈoʊnd
01

Tạo ra một bản sao của một sinh vật hoặc một phần vật liệu di truyền.

To make a copy of an organism or a piece of genetic material.

Ví dụ

Scientists cloned sheep like Dolly to study genetic diseases in humans.

Các nhà khoa học đã nhân bản cừu như Dolly để nghiên cứu bệnh di truyền ở người.

They did not clone any human embryos for ethical reasons in 2023.

Họ không nhân bản phôi người vì lý do đạo đức vào năm 2023.

Did researchers clone any endangered species to save them from extinction?

Các nhà nghiên cứu đã nhân bản loài có nguy cơ tuyệt chủng nào để cứu chúng không?

02

Sao chép dữ liệu hoặc một đối tượng trong máy tính.

To duplicate data or an object in computing.

Ví dụ

Many social media platforms cloned features from Snapchat last year.

Nhiều nền tảng mạng xã hội đã sao chép tính năng từ Snapchat năm ngoái.

Facebook did not clone Instagram's original filters for its app.

Facebook đã không sao chép các bộ lọc gốc của Instagram cho ứng dụng của mình.

Did TikTok clone any unique features from other social media apps?

TikTok có sao chép bất kỳ tính năng độc đáo nào từ các ứng dụng mạng xã hội không?

03

Tái tạo hoặc sao chép một cái gì đó theo một hình thức cụ thể.

To reproduce or replicate something in a specified form.

Ví dụ

Scientists cloned a sheep named Dolly in 1996 using advanced techniques.

Các nhà khoa học đã nhân bản một con cừu tên là Dolly vào năm 1996 bằng các kỹ thuật tiên tiến.

They did not clone any other animals after Dolly's success.

Họ đã không nhân bản bất kỳ động vật nào khác sau thành công của Dolly.

Did researchers clone more animals after the Dolly experiment in 1996?

Các nhà nghiên cứu đã nhân bản thêm động vật nào sau thí nghiệm Dolly vào năm 1996 không?

Dạng động từ của Cloned (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Clone

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Cloned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Cloned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Clones

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Cloning

Cloned (Adjective)

01

Liên quan đến hoặc là kết quả của việc nhân bản.

Related to or resulting from cloning.

Ví dụ

The cloned sheep, Dolly, was a breakthrough in genetic research.

Cừu được nhân bản, Dolly, là một bước đột phá trong nghiên cứu di truyền.

Cloned animals do not always have the same health as originals.

Các động vật được nhân bản không phải lúc nào cũng khỏe mạnh như bản gốc.

Are cloned pets as affectionate as their original counterparts?

Các thú cưng được nhân bản có tình cảm như bản gốc không?

02

Giống hệt như thứ gì đó khác về cấu trúc hoặc hình thức.

Exactly like something else in structure or appearance.

Ví dụ

The cloned social media profiles looked identical to the originals.

Các hồ sơ mạng xã hội được sao chép trông giống hệt bản gốc.

The cloned accounts do not represent real people.

Các tài khoản sao chép không đại diện cho người thật.

Are all cloned profiles on Facebook fake?

Tất cả các hồ sơ sao chép trên Facebook có phải giả không?

03

Được tạo ra dưới dạng bản sao hoặc bản sao lại.

Produced as a copy or replica.

Ví dụ

The cloned sheep named Dolly was born in 1996 in Scotland.

Cừu được nhân bản tên là Dolly ra đời năm 1996 ở Scotland.

Many people do not support cloned animals in social discussions.

Nhiều người không ủng hộ động vật được nhân bản trong các cuộc thảo luận xã hội.

Are cloned pets becoming popular among families in urban areas?

Liệu thú cưng được nhân bản có trở nên phổ biến trong các gia đình ở thành phố không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cloned/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cloned

Không có idiom phù hợp