Bản dịch của từ Compasses trong tiếng Việt

Compasses

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Compasses (Noun)

kəmpˈæsɨz
kəmpˈæsɨz
01

Một dụng cụ xác định phương hướng, thường bao gồm một kim nam châm tự căn chỉnh theo từ trường của trái đất.

An instrument for determining directions typically consisting of a magnetized needle that aligns itself with the earths magnetic field.

Ví dụ

Students used compasses to draw perfect circles in their art class.

Học sinh đã sử dụng compasses để vẽ những vòng tròn hoàn hảo trong lớp nghệ thuật.

Teachers do not allow students to use compasses during the exam.

Giáo viên không cho phép học sinh sử dụng compasses trong kỳ thi.

Do you think compasses are still necessary in modern classrooms?

Bạn có nghĩ rằng compasses vẫn cần thiết trong lớp học hiện đại không?

02

Một thiết bị được sử dụng để vẽ hình tròn hoặc cung tròn, hoặc để đo khoảng cách trên bản đồ.

A device used to draw circles or arcs or to measure distances on maps.

Ví dụ

Students use compasses to draw perfect circles in geometry class.

Học sinh sử dụng com pa để vẽ những hình tròn hoàn hảo trong lớp hình học.

Teachers do not allow compasses in art class for safety reasons.

Giáo viên không cho phép sử dụng com pa trong lớp nghệ thuật vì lý do an toàn.

Do students need compasses for the upcoming math exam next week?

Học sinh có cần com pa cho kỳ thi toán sắp tới vào tuần sau không?

03

Ở dạng số nhiều, dùng để chỉ nhiều loại hoặc nhiều dạng la bàn.

In plural form refers to multiple types or varieties of compasses.

Ví dụ

Different compasses help hikers navigate through challenging terrains effectively.

Các la bàn khác nhau giúp người đi bộ định hướng qua địa hình khó khăn.

Many students do not understand how compasses work in geography class.

Nhiều học sinh không hiểu cách hoạt động của la bàn trong lớp địa lý.

Are there various compasses used in outdoor education programs?

Có nhiều loại la bàn được sử dụng trong các chương trình giáo dục ngoài trời không?

Dạng danh từ của Compasses (Noun)

SingularPlural

Compass

Compasses

Compasses (Verb)

kəmpˈæsɨz
kəmpˈæsɨz
01

Đo khoảng cách hoặc góc của một cái gì đó bằng compa.

To measure the distance or angles of something with a compass.

Ví dụ

Students often compasses the angles in their geometry homework.

Học sinh thường đo các góc trong bài tập hình học.

Teachers do not compasses distances in social studies classes.

Giáo viên không đo khoảng cách trong các lớp học nghiên cứu xã hội.

Do you compasses the angles for the community project presentation?

Bạn có đo các góc cho bài thuyết trình dự án cộng đồng không?

02

Bao quanh hoặc bao trùm một cái gì đó.

To encircle or encompass something.

Ví dụ

Social programs compasses various needs of the community, like education and health.

Các chương trình xã hội bao trùm nhiều nhu cầu của cộng đồng, như giáo dục và sức khỏe.

Social policies do not compasses all groups equally, creating disparities.

Các chính sách xã hội không bao trùm tất cả các nhóm một cách công bằng, tạo ra sự bất bình đẳng.

Do social initiatives compasses the elderly's needs effectively?

Các sáng kiến xã hội có bao trùm nhu cầu của người cao tuổi một cách hiệu quả không?

03

Lên kế hoạch hoặc đưa ra chiến lược để đạt được mục tiêu.

To plan or devise a strategy for achieving a goal.

Ví dụ

They compasses a plan for community service in their neighborhood.

Họ lập kế hoạch cho dịch vụ cộng đồng trong khu phố của họ.

She does not compasses any strategies for social change.

Cô ấy không lập chiến lược nào cho sự thay đổi xã hội.

Do you compasses ideas for improving local social events?

Bạn có lập kế hoạch nào để cải thiện sự kiện xã hội địa phương không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/compasses/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
[...] Firstly, they should have a strong moral and demonstrate integrity in their actions [...]Trích: Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] In some cases, crime is merely the result of a person'impulsive actions and lack of moral [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] In some cases, crime is merely the result of a person's impulsive actions and lack of moral [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] It is undeniable that many zoos nowadays have violated humankind's sacred moral values, one of which is towards other species [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Compasses

Không có idiom phù hợp